vietjack.com

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong hai phương án. Phương án A có 3 cách thực hiện, phương án B có 4 cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai phương án là khác nhau). Số cách thực hiện công việc đó là:

A. 4 cách.

B. 6 cách.

C. 7 cách.

D. 12 cách.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu \(A_n^k\) là số các chỉnh hợp chập \(k\) của \(n\)\(\left( {1 \le k \le n;k,n \in \mathbb{N}} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n + k} \right)!}}\).

B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n + k} \right)!}}\).

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tập \(M\) có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của \(M\) là

A. \(A_{10}^8\).

B. \(A_{10}^2\).

C. \(C_{10}^2\).

D. \({10^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {3 - 2x} \right)^5}\)?

A. \(4\).

B. \(5\).

C. \(6\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

\(P\left( A \right)\) là xác suất của biến cố \(A\) trong phép thử có không gian mẫu là \(\Omega \). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(0 \le P\left( A \right) \le 1\).

B. \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\).

C. \(P\left( A \right) = 1 \Leftrightarrow A = \Omega \).

D. \(P\left( A \right) = 1 \Leftrightarrow A = \emptyset \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j \). Tọa độ của \(\overrightarrow a \) là

A. \(\left( { - 2;3} \right)\).

B. \(\left( { - 2; - 3} \right)\).

C. \(\left( {2; - 3} \right)\).

D. \(\left( {2;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường thẳng \(3x - 5y + 7 = 0\) có vectơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( { - 5;7} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {5;3} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 5} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3;7} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0\).

A. Trùng nhau.

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Vuông góc với nhau.

D. Song song.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xác định tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 49\).

A. \(I\left( { - 3;4} \right),R = 7\).

B. \(I\left( {3; - 4} \right),R = 7\).

C. \(I\left( {3; - 4} \right),R = 49\).

D. \(I\left( { - 3;4} \right),R = 49\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip?

A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 0\).

D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khoảng tứ phân vị \({\Delta _Q}\) của dãy số \(2;5;4;3;6\) là

A. \({\Delta _Q} = 2\).

B. \({\Delta _Q} = - 2\).

C. \({\Delta _Q} = 3\).

D. \({\Delta _Q} = \sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.,t \in \mathbb{R}\).

A. \(90^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(0^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack