12 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Một công việc có 2 công đoạn thực hiện liên tiếp nhau. Công đoạn 1 có \(a\) cách thực hiện. Công đoạn 2 có b cách thực hiện. Số cách thực hiện công việc trên là
A. \(ab\left( {a + b} \right)\).
B. \(a + b\).
C. \(a.b\).
D. \({a^b}\).
Số hoán vị của \(n\) phần tử là
A. \(n!\).
B. \(2n\).
C. \({n^2}\).
D. \({n^n}\).
Số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử được tính bằng công thức
A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).
B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).
C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).
D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. \(C_5^3\).
B. \(A_5^3\).
C. \(3!\).
D. 15.
Trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {2x - 3} \right)^4}\) có bao nhiêu số hạng?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Trên giá sách có 5 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lý. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Gọi \(A\) là biến cố “Lấy được 3 quyển sách nhất thiết phải có sách Toán”. Biến cố đối của \(A\) là
A. “Lấy được 1 quyển sách Toán, 2 quyển sách Lý”.
B. “Lấy được 3 quyển sách Toán”.
C. “Lấy được 2 quyển sách Toán và 1 quyển sách Lý”.
D. “Lấy được 3 quyển sách Lý”.
Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a = 8\overrightarrow j - 3\overrightarrow i \) bằng
A. \(\overrightarrow a = \left( { - 3;8} \right)\).
B. \(\overrightarrow a = \left( {3; - 8} \right)\).
C. \(\overrightarrow a = \left( {8;3} \right)\).
D. \(\overrightarrow a = \left( {8; - 3} \right)\).
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({\Delta _2}: - x + 2y + 1 = 0\).
A. Vuông góc.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Song song .
Phương trình của đường tròn có tâm \(I\left( {1;2} \right)\) và có bán kính \(R = 5\) là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\).
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\).
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\).
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\).
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol
A. \({y^2} = 16x\).
B. \({x^2} = 16y\).
C. \({y^2} = - 16x\).
D. \({x^2} = - 16y\).
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 1;2; 3; 4; 5?
A. 10.
B. 6.
C. 100.
D. 60.
Chiều cao đo bằng cm của một nhóm học sinh đo được như sau:
Tìm số trung vị của mẫu số liệu vừa cho.
A. \(162\).
B. \(161\).
C. \(150\).
D. \(160\).