vietjack.com

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt { - x + 10} \). Giá trị \(f\left( 6 \right)\) bằng

A. 2.

B. 10.

C. 9.

D. 3.

2. Nhiều lựa chọn

Cho parabol \(\left( P \right)\) có phương trình \(y = - {x^2} - 2x + 4\). Tìm tọa độ đỉnh \(I\) của \(\left( P \right)\).

A. \(I\left( { - 2; - 4} \right)\).

B. \(I\left( { - 1;1} \right)\).

C. \(I\left( { - 1;5} \right)\).

D. \(I\left( {1;1} \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 2{x^2} + 8x - 8\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

</>

B. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 2} = 2x + 3\) có nghiệm là giá trị nào sau đây?

A. \(x = 2\).

B. \(x = 1\).

C. \(x = - 1\).

D. \(x = - 2\).

5. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({\Delta _2}: - x + 2y + 1 = 0\).

A. Vuông góc.

B. Trùng nhau.

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. Song song .

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình của đường tròn có tâm \(I\left( {1;2} \right)\) và có bán kính \(R = 5\) là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\).

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\).

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\).

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol

A. \({y^2} = 16x\).

B. \({x^2} = 16y\).

C. \({y^2} = - 16x\).

D. \({x^2} = - 16y\).

8. Nhiều lựa chọn

Một công việc có 2 công đoạn thực hiện liên tiếp nhau. Công đoạn 1 có \(a\) cách thực hiện. Công đoạn 2 có b cách thực hiện. Số cách thực hiện công việc trên là

A. \(ab\left( {a + b} \right)\).

B. \(a + b\).

C. \(a.b\).

D. \({a^b}\).

9. Nhiều lựa chọn

Số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử được tính bằng công thức

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).

C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).

D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).

10. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {2x - 3} \right)^4}\) có bao nhiêu số hạng?

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn \(\left( C \right)\) tâm \(I\left( {4;3} \right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + 5 = 0\) có phương trình là

A. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 1\).

B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1\).

C. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1\).

D. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 1\).

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 1;2; 3; 4; 5?

A. 10.

B. 6.

C. 100.

D. 60.

© All rights reserved VietJack