12 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt { - x + 10} \). Giá trị \(f\left( 6 \right)\) bằng
A. 2.
B. 10.
C. 9.
D. 3.
Cho parabol \(\left( P \right)\) có phương trình \(y = - {x^2} - 2x + 4\). Tìm tọa độ đỉnh \(I\) của \(\left( P \right)\).
A. \(I\left( { - 2; - 4} \right)\).
B. \(I\left( { - 1;1} \right)\).
C. \(I\left( { - 1;5} \right)\).
D. \(I\left( {1;1} \right)\).
Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 2{x^2} + 8x - 8\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
</>
B. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
C. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).
Phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 2} = 2x + 3\) có nghiệm là giá trị nào sau đây?
A. \(x = 2\).
B. \(x = 1\).
C. \(x = - 1\).
D. \(x = - 2\).
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({\Delta _2}: - x + 2y + 1 = 0\).
A. Vuông góc.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Song song .
Phương trình của đường tròn có tâm \(I\left( {1;2} \right)\) và có bán kính \(R = 5\) là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 5\).
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\).
C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\).
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\).
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol
A. \({y^2} = 16x\).
B. \({x^2} = 16y\).
C. \({y^2} = - 16x\).
D. \({x^2} = - 16y\).
Một công việc có 2 công đoạn thực hiện liên tiếp nhau. Công đoạn 1 có \(a\) cách thực hiện. Công đoạn 2 có b cách thực hiện. Số cách thực hiện công việc trên là
A. \(ab\left( {a + b} \right)\).
B. \(a + b\).
C. \(a.b\).
D. \({a^b}\).
Số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử được tính bằng công thức
A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).
B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).
C. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {0 \le k \le n} \right)\).
D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\left( {1 \le k \le n} \right)\).
Trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {2x - 3} \right)^4}\) có bao nhiêu số hạng?
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn \(\left( C \right)\) tâm \(I\left( {4;3} \right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x - 4y + 5 = 0\) có phương trình là
A. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 1\).
B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1\).
C. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1\).
D. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 1\).
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 1;2; 3; 4; 5?
A. 10.
B. 6.
C. 100.
D. 60.