vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 1)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một công việc hoàn thành khi thực hiện hai hành động liên tiếp, hành động thứ nhất có 3 cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có 5 cách thực hiện hành động thứ hai. Hỏi công việc đó có bao nhiêu cách thực hiện.

A. \(8\).                   

B. \(15\).                 

C. \(9\).                   

D. \(25\).

2. Nhiều lựa chọn

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm tổ trưởng và tổ phó là

A. \(A_{10}^8\).     

B. \({10^2}\).          

C. \(A_{10}^2\).     

D. \(C_{10}^2\).

3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh?

A. \(5!\).                  

B. \(A_{10}^5\).     

C. \(C_{10}^5\).    

D. \({10^5}\).

4. Nhiều lựa chọn

Khai triển biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^4}\) ta được bao nhiêu số hạng?

A. \(4\).                   

B. \(3\).                   

C. \(6\).                   

D. \(5\).

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow {OM} = 7\overrightarrow i + 4\overrightarrow j \), tìm tọa độ của điểm \(M\).

A. \(M\left( {7;4} \right)\).                    

B. \(M\left( {4;7} \right)\). 

C. \(M\left( { - 7; - 4} \right)\).                      

D. \(M\left( {7; - 4} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d: - x + 2y + 7 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\)

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\).                     

B. \(\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\).                             

C. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1} \right)\).                          

D. \(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right)\).

7. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng \(4x - 3y + 2021 = 0\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 4t\\y = - 3 - 3t\end{array} \right.\).    

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 4t\\y = - 3 + 3t\end{array} \right.\).    

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 4t\\y = - 3 - 3t\end{array} \right.\).    

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 8t\\y = - 3 + t\end{array} \right.\).

8. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là

A. \(30\).                

B. \(C_{18}^2.C_{12}^2\).                    

C. \(C_{20}^2\).              

D. \(216\).

9. Nhiều lựa chọn

Đa thức \(P\left( x \right) = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\) là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

A. \({\left( {1 + 2x} \right)^5}\).            

B. \({\left( {x - 1} \right)^5}\).    

C. \({\left( {2x - 1} \right)^5}\).             

D. \({\left( {1 - 2x} \right)^5}\).

10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow m = \left( {3; - 4} \right)\). Khi đó \(\left| {\overrightarrow m } \right|\) bằng:

A. \(\left( {3;4} \right)\).                        

B. \(25\).                 

C. \( - 1\).   

D. \(5\).

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1;0} \right),N\left( {3;1} \right)\)

A. \(4x + y + 4 = 0\).                              

B. \(x - 4y - 1 = 0\). 

C. \(4x + y - 4 = 0\).                        

D. \(x - 4y + 1 = 0\).

12. Nhiều lựa chọn

Tính góc giữa hai đường thẳng \({d_1}:x - 3y + 1 = 0\)\({d_2}:x + 2y - 5 = 0\).

A. \(60^\circ \).       

B. \(45^\circ \).       

C. \(135^\circ \).     

D. \(120^\circ \).

© All rights reserved VietJack