vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right),\Delta < 0\). Tìm tất cả các giá trị của \(a\) để \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

A. \(a \le 0\).           

B. \(a < 0\).             

C. \(a > 0\).               

D. \(a \ge 0\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình \({x^2} - 25 \le 0\). Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của bất phương trình trên.

A. \(x = 5\).             

B. \(x = 6\).            

C. \(x = - 6\).           

D. \(x = 7\).

3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x - 1} = \sqrt {3 - x} \)

A. \(x = \frac{3}{4}\).                             

B. \(x = \frac{2}{3}\).         

C. \(x = \frac{4}{3}\).                                     

D. \(x = \frac{3}{2}\).

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)

A. \(\overrightarrow a = \left( {3;5} \right)\).                     

B. \(\overrightarrow a = \left( {3; - 5} \right)\).   

C. \(\overrightarrow a = \left( { - 3;5} \right)\).                                

D. \(\overrightarrow a = \left( { - 5;3} \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {1;3} \right),B\left( {2;7} \right)\). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\) là:

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 4;1} \right)\).       

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 2;1} \right)\).                

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 3;2} \right)\).                  

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;4} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\). Khoảng cách từ điểm \(M\) đến \(\Delta \) được tính bằng công thức:

A. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0}} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).        

B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).   

C. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0}}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).  

D. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x - 11 = 0\)

A. \(R = 36\).          

B. \(R = 6\).            

C. \(R = 14\).          

D. \(R = \sqrt {14} \).

8. Nhiều lựa chọn

Cho elip \(\left( E \right)\) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Gọi \(2c\) là tiêu cự của \(\left( E \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \({c^2} = 12\).    

B. \({c^2} = 16\).   

C. \({c^2} = 20\).   

D. \({c^2} = 4\).

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 2 < 0\)

A. \(\left( {1;2} \right)\).                        

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\).    

C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).      

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

10. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 1} = \sqrt {2{x^2} - 4x + 3} \).

A. \(2\).                 

B. \(1\).                   

C. \(0\).                     

D. \(3\).

11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow a = \left( {2; - 1} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( { - 1;0} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a + 2\overrightarrow b \) bằng

A. \(\left( {0;1} \right)\).                       

B. \(\left( {0; - 1} \right)\). 

C. \(\left( {3; - 2} \right)\).                                      

D. \(\left( {4; - 1} \right)\).

12. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + 3y - 19 = 0\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 22 + 2t\\y = 55 + 5t\end{array} \right.\)

A. \(\left( {5;2} \right)\).                        

B. \(\left( { - 1;7} \right)\). 

C. \(\left( {2;5} \right)\). 

D. \(\left( {10;25} \right)\).

© All rights reserved VietJack