vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 10
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho bảng các giá trị tương ứng của hai đại lượng \(x,y\)

Cho bảng các giá trị tương ứng của hai đại lượng \(x,y\)  Tìm mệnh đề đúng (ảnh 1)

Tìm mệnh đề đúng

A. \(y\left( 5 \right) = - 7\).                   

B. \(y\left( { - 3} \right) = 1\).    

C. \(y\left( 8 \right) = - 3\).                   

D. \(y\left( { - 1} \right) = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 4x\). Trục đối xứng của đồ thị là

A. \(x = - 2\).         

B. \(x = 0\).           

C. \(x = 2\).            

D. \(x = 4\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\).

B. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\).        

C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\).       

D. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2} \right)\) có phương trình tham số là:

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\).   

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = 2t\end{array} \right.\). 

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\).  

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:3x - 2y - 6 = 0\)\({d_2}:6x - 2y - 8 = 0\).

A. Trùng nhau.                                      

B. Song song.        

C. Vuông góc với nhau.                         

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\)

A. \(I\left( {1; - 1} \right),R = 9\).                                        

B. \(I\left( {1; - 1} \right),R = 3\).                              

C. \(I\left( { - 1;1} \right),R = 3\).                                         

D. \(I\left( { - 1;1} \right),R = 9\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), parabol \(\left( P \right)\) có phương trình chính tắc \({y^2} = 8x\) có tọa độ tiêu điểm là

A. \(F\left( {0;2} \right)\).                      

B. \(F\left( {2;0} \right)\).  

C. \(F\left( {4;0} \right)\).                              

D. \(F\left( {0;4} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)

A. \(y = {x^2} - 3x + 1\).                                                           

B. \(y = - {x^2} + 3x - 1\).         

C. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\).                                                 

D. \(y = 2{x^2} - 3x + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x - 4\) âm khi

A. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).   

B. \(x \in \left[ { - 4;2} \right]\).            

C. \(x \in \left( { - 1;4} \right)\).                                            

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên dương của phương trình \(\sqrt {x - 1} = x - 3\)

A. \(1\).                   

B. \(3\).                   

C. \(2\).                  

D. \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1; - 2} \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\).        

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\).     

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\).        

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho elip \(\left( E \right)\) đi qua 2 điểm \({A_1}\left( { - 3;0} \right),{B_1}\left( {0; - 2} \right)\). Phương trình nào là phương trình chính tắc của \(\left( E \right)\)?

A. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).                  

B. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).                          

C. \(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).    

D.\(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack