12 CÂU HỎI
Cho bảng các giá trị tương ứng của hai đại lượng \(x,y\)
Tìm mệnh đề đúng
A. \(y\left( 5 \right) = - 7\).
B. \(y\left( { - 3} \right) = 1\).
C. \(y\left( 8 \right) = - 3\).
D. \(y\left( { - 1} \right) = 3\).
Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 4x\). Trục đối xứng của đồ thị là
A. \(x = - 2\).
B. \(x = 0\).
C. \(x = 2\).
D. \(x = 4\).
Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\).
Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2} \right)\) có phương trình tham số là:
A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\).
B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = 2t\end{array} \right.\).
C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\).
D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\).
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:3x - 2y - 6 = 0\) và \({d_2}:6x - 2y - 8 = 0\).
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\) là
A. \(I\left( {1; - 1} \right),R = 9\).
B. \(I\left( {1; - 1} \right),R = 3\).
C. \(I\left( { - 1;1} \right),R = 3\).
D. \(I\left( { - 1;1} \right),R = 9\).
Trong mặt phẳng \(Oxy\), parabol \(\left( P \right)\) có phương trình chính tắc \({y^2} = 8x\) có tọa độ tiêu điểm là
A. \(F\left( {0;2} \right)\).
B. \(F\left( {2;0} \right)\).
C. \(F\left( {4;0} \right)\).
D. \(F\left( {0;4} \right)\).
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. \(y = {x^2} - 3x + 1\).
B. \(y = - {x^2} + 3x - 1\).
C. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\).
D. \(y = 2{x^2} - 3x + 1\).
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 3x - 4\) âm khi
A. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).
B. \(x \in \left[ { - 4;2} \right]\).
C. \(x \in \left( { - 1;4} \right)\).
D. \(x \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\).
Số nghiệm nguyên dương của phương trình \(\sqrt {x - 1} = x - 3\) là
A. \(1\).
B. \(3\).
C. \(2\).
D. \(0\).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1; - 2} \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\).
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\).
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\).
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\).
Cho elip \(\left( E \right)\) đi qua 2 điểm \({A_1}\left( { - 3;0} \right),{B_1}\left( {0; - 2} \right)\). Phương trình nào là phương trình chính tắc của \(\left( E \right)\)?
A. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).
B. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).
C. \(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).
D.\(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).