vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)

A
Admin
13 câu hỏiToánLớp 10
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng giá trị sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng giá trị sau: (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào sau đây?

A. \(y = {x^2}\).      

B. \(y = - {x^2}\).   

C. \(y = 2x\).          

D. \(y = - 2x\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\). Điểm nào sau đây thuộc \(\left( P \right)\).

A. \(A\left( {0; - 1} \right)\).                  

B. \(B\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\).              

C. \(I\left( {1;2} \right)\).   

D. \(C\left( {\frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 6x - 5\) có bảng xét dấu như sau:

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 6x - 5\) có bảng xét dấu như sau:   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\).

B. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\).                            

C. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).                

D. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {1;5} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt { - 2{x^2} - 9x + 1} \)?

A. \(x = 0\).             

B. \(x = 0\)\(x = - \frac{3}{5}\).        

C. \(x = \frac{3}{5}\).                                             

D. \(x = - \frac{3}{5}\).

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = 4 + t\end{array} \right.\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của \(d\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1; - 2} \right)\).       

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;1} \right)\).                

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;6} \right)\).                    

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4;2} \right)\).

6. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(\Delta :2x + 3y - 1 = 0\)?

A. \(x - 2y + 5 = 0\).                               

B. \(2x + 3y + 1 = 0\).        

C. \(2x - 3y + 3 = 0\).                                      

D. \(4x - 6y - 2 = 0\).

7. Nhiều lựa chọn

Tìmtọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\).

A. \(I\left( { - 1;3} \right),R = 8\).         

B. \(I\left( {1; - 3} \right),R = 8\).  

C. \(I\left( { - 1;3} \right),R = 2\sqrt 2 \).                            

D. \(I\left( {1; - 3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

8. Nhiều lựa chọn

Tìmtọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\).

A. \(I\left( { - 1;3} \right),R = 8\).        

B. \(I\left( {1; - 3} \right),R = 8\).  

C. \(I\left( { - 1;3} \right),R = 2\sqrt 2 \).                            

D. \(I\left( {1; - 3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

A. \(\frac{{{x^2}}}{3} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).                   

B. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1\).                          

C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 0\).                   

D. \(\frac{{{y^2}}}{{16}} - \frac{{{x^2}}}{9} = 1\).

10. Nhiều lựa chọn

Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?    A. \(y = {x^2} + 2x - 1\). B. \(y = {x^2} + 2x - 2\).  (ảnh 1)

A. \(y = {x^2} + 2x - 1\).                        

B. \(y = {x^2} + 2x - 2\).    

C. \(y = - {x^2} - 2x + 1\).                                                             

D. \(y = {x^2} - 2x - 1\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ (ảnh 1)

A. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).              

B. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left[ {1;3} \right]\).                              

C. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {1;3} \right)\). 

D. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

12. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để 2 đường thẳng \({\Delta _1}:2x - y + 1 = 0\)\({\Delta _2}:4x - my + 7 = 0\) vuông góc với nhau?

A. \(m = 2\).            

B. \(m = - 2\).        

C. \(m = - 8\).        

D. \(m = 8\).

13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn tâm \(I\left( { - 1;2} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {2;1} \right)\) có phương trình là:

A. \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 5 = 0\).  

B. \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 3 = 0\).                          

C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 5 = 0\).    

D. \({x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 5 = 0\).

© All rights reserved VietJack