vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 4)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 4)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, tích \({a^2}.{a^{\frac{1}{2}}}\) bằng

A. \({a^{\frac{5}{2}}}\).

B. \(a\).

C. \({a^{\frac{3}{2}}}\).

D. \({a^{\frac{1}{4}}}\).

2. Nhiều lựa chọn

Đặt \(a = {\log _2}5\). Khi đó \({\log _{25}}32\) bằng

A. \(\frac{5}{{2a}}\).

B. \(\frac{{5a}}{2}\).

C. \(\frac{2}{{5a}}\).

D. \(\frac{{2a}}{5}\).

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. \(y = {\left( {\frac{1}{e}} \right)^x}\).

B. \(y = {\left( {\sqrt {\frac{1}{\pi }} } \right)^x}\).

C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).

D. \(y = {\left( {\sqrt[{2024}]{\pi }} \right)^x}\).

4. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\log x < 1\) là

A. \(S = \left( { - \infty ;10} \right)\).

B. \(S = \left( {0;10} \right)\).

C. \(S = \left( {10; + \infty } \right)\).

D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho \({\log _a}b = 2\) với \(a,b\) là số thực dương và \(a\) khác 1. Tính giá trị biểu thức \(T = {\log _{{a^2}}}{b^6} + {\log _a}\sqrt b \).

A. \(T = 7\).

B. \(T = 6\).

C. \(T = 5\).

D. \(T = 8\).

6. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {\log _c}x\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số  y = a x , y = b x , y = log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? (ảnh 1)

A. \(a < c < b\).

B. \(c < a < b\).

C. \(a < b = c\).

D. \(b < c < a\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BC\) bằng

A. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(DC\).

B. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(AD\).

C. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BD\).

D. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(SC\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\). Hình chiếu của điểm \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là điểm

A. \(B\).

B. \(D\).

C. \(O\).

D. \(A\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp\(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Khẳng định nào dưới đây sai?

A. \(SA \bot AB\).

B. \(SA \bot BC\).

C. \(SA \bot AC\).

D. \(SB \bot AB\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho các đường thẳng \(a,b\) và các mặt phẳng \(\left( \alpha \right),\left( \beta \right)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot \left( \alpha \right)\\a \subset \left( \beta \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)\).

B. \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot b\\a \bot \left( \alpha \right)\end{array} \right. \Rightarrow b//\left( \alpha \right)\).

C. \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot b\\a \subset \left( \alpha \right)\\b \subset \left( \beta \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)\).

D. \(\left\{ \begin{array}{l}\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)\\a \subset \left( \alpha \right)\\b \subset \left( \beta \right)\end{array} \right. \Rightarrow a \bot b\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\) và các cạnh bên bằng \(a\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(SD\). Số đo góc \(\left( {MN,SC} \right)\) bằng

A. \(60^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(30^\circ \).

D. \(90^\circ \).

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\) và \(AB = a\). Trên đường thẳng qua \(A\) vuông góc với \(\left( {ABC} \right)\) lấy điểm \(S\) sao cho \(SA = a\). Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\).

A. \(60^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(30^\circ \).

D. \(90^\circ \).

© All rights reserved VietJack