vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 5)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x > 0\).

A. \(P = \sqrt x \).

B. \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\).

C. \(P = {x^{\frac{1}{9}}}\).

D. \(P = {x^2}\).

2. Nhiều lựa chọn

Với \(a,b,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({\log _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(x = 3a + 5b\).

B. \(x = 5a + 3b\).

C. \(x = {a^5} + {b^3}\).

D. \(x = {a^5}{b^3}\).

3. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây là hàm số mũ?

A. \(y = {x^2}\).

B. \(y = {2^x}\).

C. \(y = {x^\pi }\).

D. \(y = \sqrt x \).

4. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\log _2}x > 2\) là:

A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\).

B. \(S = \left( {0;2} \right)\).

C. \(S = \left( {0;4} \right)\).

D. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{6^{3 + \sqrt 5 }}}}{{{2^{2 + \sqrt 5 }}{{.3}^{1 + \sqrt 5 }}}}\) bằng

A. \({6^{ - \sqrt 5 }}\).

B. \(18\).

C. \(1\).

D. \(9\).

6. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a\) để hàm số \(y = {\log _a}x\left( {0 < a \ne 1} \right)\) có đồ thị là hình bên

Tìm  a  để hàm số  y = log a x ( 0 < a ≠ 1 )  có đồ thị là hình bên (ảnh 1)

A. \(a = \sqrt 2 \).

B. \(a = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

C. \(a = \frac{1}{2}\).

D. \(a = 2\).

7. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc gới một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng \(d\) không vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Hãy chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).

B. Không tồn tại mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) song song với \(\left( P \right)\).

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và \(\left( \alpha \right)\) vuông góc với \(\left( P \right)\).

D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng \(\Delta \) nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\Delta \) vuông góc với \(d\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) không vuông góc với nhau. Gọi \(a'\) là hình chiếu vuông góc của \(a\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\). Giả sử \(b\) là một đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(b \bot a'\).

Khi đó

A. Đường thẳng \(a\) luôn luôn chéo \(b\).

B. Đường thẳng \(a\) luôn luôn cắt \(b\).

C. \(a//b\).

D. \(a \bot b\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), \(M\) là trung điểm \(BC\). Khi đó mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) không vuông góc với mặt phẳng nào?

A. \(\left( {SAB} \right)\).

B. \(\left( {SAM} \right)\).

C. \(\left( {SAC} \right)\).

D. \(\left( {SBC} \right)\).

11. Nhiều lựa chọn

Hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) được gọi là vuông góc với nhau nếu:

A. góc giữa chúng bằng \(90^\circ \).

B. góc giữa chúng bằng \(180^\circ \).

C. góc giữa chúng bằng \(0^\circ \).

D. góc giữa chúng bằng \(45^\circ \).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\). Gọi \(I\) là trung điểm của \(AB\), \(G\) là trọng tâm của tam giác \(SCD\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAD} \right)\).

B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SIG} \right)\).

C. \(\left( {SIG} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).

D. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBD} \right)\).

© All rights reserved VietJack