vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề số 3)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề số 3)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[{14}]{a}\) bằng

A. \({a^{\frac{1}{{14}}}}\).

B. \({a^{\sqrt {14} }}\).

C. \({a^{14}}\).

D. \(\sqrt {{a^{14}}} \).

2. Nhiều lựa chọn

Cho \(a,b\) là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b\).

B. \(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b\).

C. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\).

D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\).

3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({3^x} = 1\) là

A. \(x = 2\).

B. \(x = - 1\).

C. \(x = 0\).

D. \(x = 1\).

4. Nhiều lựa chọn

Với hai số thực dương \(a,b\) tùy ý và \(\frac{{{{\log }_3}5.{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. \(a = 36b\).

B. \(a = b{\log _6}3\).

C. \(2a + 3b = 0\).

D. \(a = b{\log _6}2\).

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số \(y = \log \left[ {\left( {6 - x} \right)\left( {x + 2} \right)} \right]\)?

A. \(7\).

B. \(8\).

C. Vô số.

D. \(9\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho \({4^x} + {4^{ - x}} = 7\). Biểu thức \(P = \frac{{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}}{{8 - {{4.2}^x} - {{4.2}^{ - x}}}}\) có giá trị bằng

A. \(P = \frac{3}{2}\).

B. \(P = - \frac{5}{2}\).

C. \(P = 2\).

D. \(P = - 2\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(SC\).

Cho hình chóp  S . A B C D  có đáy là hình vuông. Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  S A  và  S C .    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(MN \bot BD\).

B. \(MN \bot SD\).

C. \(MN \bot SA\).

D. \(MN \bot SB\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\).

Cho hình chóp  S . A B C  có đáy là tam giác vuông tại  B  và  S A ⊥ ( A B C ) .    Hình chiếu của  S C  lên  ( A B C )  là (ảnh 1)

Hình chiếu của \(SC\) lên \(\left( {ABC} \right)\) là

A. \(SB\).

B. \(BC\).

C. \(AB\).

D. \(AC\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\) và \(SA = a\) (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

Cho hình chóp  S . A B C  có  S A ⊥ ( A B C ) , tam giác  A B C  đều cạnh  a  và  S A = a  (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng  S C  và mặt phẳng  ( A B C )  bằng (ảnh 1)

A. \(45^\circ \).

B. \(60^\circ \).

C. \(135^\circ \).

D. \(90^\circ \).

10. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng \(a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(A'B'\) bằng bao nhiêu?

A. \(a\).

B. \(a\sqrt 2 \).

C. \(2a\).

D. \(\frac{1}{2}a\).

12. Nhiều lựa chọn

Một chụp đèn hình chóp cụt đều có chiều cao bằng 24 cm, đáy là lục giác đều, độ dài cạnh đáy lớn bằng 17,5 cm và độ dài cạnh đáy nhỏ bằng 10,5 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chụp đèn này gần với kết quả nào sau đây?

Một chụp đèn hình chóp cụt đều có chiều cao bằng 24 cm, đáy là lục giác đều, độ dài cạnh đáy lớn bằng 17,5 cm và độ dài cạnh đáy nhỏ bằng 10,5 cm. Thể tích phần không gian bên trong của chụp đèn này gần với kết quả nào sau đây? (ảnh 1)

A. 37419.

B. 12473.

C. 12437.

D. 37491.

© All rights reserved VietJack