vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 2)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 8
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số?

A.\(\frac{2}{x}\).   

B. \(\frac{x}{{x + 1}}\).                         

C. \({x^2} - 4\).                          

D. \(\frac{{x + 1}}{0}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hai phân thức \(\frac{A}{B}\)\(\frac{C}{D}\) bằng nhau khi

A.\(A.D = B.C\).    

B. \(A.D \ne B.C\). 

C. \(A.B = C.D\).    

D. \(A.C = B.D\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phân thức đối của phân thức \(\frac{3}{{x + 1}}\)

A.\(\frac{3}{{x - 1}}\).                           

B. \(\frac{{x + 1}}{3}\).          

C. \( - \frac{3}{{x + 1}}\).                               

D. \(\frac{{ - 3}}{{x - 1}}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, tổng hai phân thức \(\frac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)\(\frac{x}{{x + 1}}\)

A.\(\frac{x}{{x + 1}}\).                          

B. \(\frac{{ - x}}{{x + 1}}\).    

C. \(\frac{{ - 3x}}{{x + 1}}\).                      

D. \(\frac{{ - x}}{{2\left( {x + 1} \right)}}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phân thức nghịch đảo của phân thức \(\frac{{2x}}{{x - y}}\)

A.\( - \frac{{2x}}{{x - y}}\).                  

B. \( - \frac{{2\left( {x - y} \right)}}{x}\).          

C. \( - \frac{{x - y}}{{2x}}\).                  

D. \(\frac{{x - y}}{{2x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, kết quả của phép tính \(\frac{{2{x^2}}}{{x + 2}}.\frac{{x + 2}}{{4x}}\)

A.\(2.\)                   

B. \(\frac{1}{2}.\)    

C. \(2x\).                 

D. \(\frac{1}{2}x\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình dưới đây, phương trình bậc nhất một ẩn là

A.\(\frac{{2x}}{3} + 2 = 0\).                  

B. \(\frac{3}{x} + \frac{x}{2} = 0\).                                

C. \({x^2} + 2x + 1 = 0\).                       

D. \(2x - y = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị \(x = - 2\) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A.\(x + 5 = 0\).      

B. \(3x + 1 = 0\).    

C. \(x - 2 = 0\).        

D. \(2x + 4 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất về định lí Pythagore:

A. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.

B. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền bằng cạnh góc vuông.

C. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng bình phương cạnh góc vuông.

D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng bình phương của tổng hai cạnh góc vuông.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(\Delta MNP\) đồng dạng. Biết \(\widehat A = 90^\circ ,\widehat N = 30^\circ \). Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây?

A. \(\widehat M = 90^\circ \).               

B. \(\widehat P = 60^\circ \). 

C. \(\widehat C = 30^\circ \).                     

D. \(\widehat B = 60^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với Hình a?

Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với Hình a? (ảnh 1)

A. Hình b).              

B. Hình c).             

C. Hình d).              

D. Hình b)c).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack