vietjack.com

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 06
Quiz

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều có đáp án - Đề 06

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Biểu đồ sau cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trường.

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Biểu đồ sau cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trường.   Số loại sách có số lượng ít hơn \(700\) quyển là A. \(3.\) B. \(4.\) C. \(5.\) D. \(2.\) (ảnh 1)

Số loại sách có số lượng ít hơn \(700\) quyển là

A. \(3.\)                         

B. \(4.\)                         

C. \(5.\)                         

D. \(2.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1,2,3,....,12\) hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, tập hợp \(M\) gồm các kết quả có thể cảy ra đối với sự kiện “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” là

A. \(M = \left\{ {1,2,3,....,12} \right\}.\)                    

B. \(M = \left\{ {1;3;6;9;12} \right\}.\)

C. \(M = \left\{ {6;9;12} \right\}.\)                   

D. \(M = \left\{ {3;6;9;12} \right\}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) và chiều rộng \(5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

A. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)     

B. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)      

C. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)                        

D. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là

A.\(n\left( {n + 1} \right)\) với \(n \in \mathbb{N}.\)         

B. \(2k\left( {k + 2} \right)\) với \(k \in \mathbb{N}.\)

C. \(x\left( {y + 1} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{N}.\)       

D. \(\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{N}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia \(6{x^4}:\left( { - 2{x^3}} \right)\) bằng

A. \( - 12x.\)                  

B. \(3{x^7}.\)                

C. \( - 3x.\)                    

D. \(3x.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) = 3x + 9\)?

A.\( - 9.\)                      

B.\( - 3.\)                      

C. \(3.\)                         

D. \(9.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\)\(\widehat N = 30^\circ \) thì

A. \(NP < MP < MN.\) 

B. \(MP < MN < NP.\) 

C. \(MN < NP < MP.\) 

D. \(MP < NP < MN.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

“Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì…..”

A. lớn hơn.                    

B. nhỏ hơn.                   

C. ngắn nhất.               

D. bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC = \Delta MNK\) và biết \(\widehat A = 35^\circ ,\widehat N = 45^\circ \). Số đo góc \(K\) là:

A. \(80^\circ .\)            

B. \(100^\circ .\)          

C. \(40^\circ .\)            

D. \(180^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có số đo góc ở đáy gấp hai lần số đo góc ở đỉnh. Số đo góc ở đáy của tam giác cân đó là

A. \(72^\circ .\)            

B. \(65^\circ .\)            

C. \(56^\circ .\)            

D. \(60^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho điểm \(M\) thuộc đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(MA = 7{\rm{ cm,}}\) độ dài đoạn thẳng \(MB\)

A. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)                                

B. \({\rm{3,5 cm}}{\rm{.}}\)              

C. \({\rm{14 cm}}{\rm{.}}\)                              

D. \({\rm{5 cm}}{\rm{.}}\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) có góc \(A\) tù, trực tâm của tam giác \(ABC\) nằm ở vị trí

A. Bên trong tam giác.                                       

B. Bên ngoài tam giác.

C. Trên một cạnh của tam giác.                         

D. Trùng với đỉnh \(A\) của tam giác.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack