vietjack.com

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01
Quiz

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 7
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai:

Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì

A. \[\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c} = \frac{{x + y + z}}{{a + b + c}}\];

B. \[\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c} = \frac{{x - y - z}}{{a - b - c}}\];

C. \[\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c} = \frac{{x - y + z}}{{a - b + c}}\];

D. \[\frac{x}{a} = \frac{y}{b} = \frac{z}{c} = \frac{{x + y - z}}{{a - b + c}}\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo tỉ số k (k ≠ 0) và x tỉ lệ thuận với z theo tỉ số h (h ≠ 0). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ h.k;

B. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ \(\frac{k}{h}\);              

C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ kh;      

D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ hk.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

A. 2.(32 + 4);                       

B. xy;                                  

C. 5x;                                  

D. z2 + t3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “Tổng các lập phương của hai số a và b được biểu thị bởi

A. a3 + b3;

B. (a + b)3;                                                           

C. a2 + b2;                                                            

D. (a + b)2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng.

Dựa vào hình vẽ và chọn đáp án đúng. A. AB + BD > AC; B. AD + DC > AC; C. AB + AD > BC; (ảnh 1)

A. AB + BD > AC;                                              

B. AD + DC > AC;

C. AB + AD > BC;

D. AB + BC < AC.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho DAMN = DDEK. Đâu là cách kí hiệu bằng nhau khác của hai tam giác trên?

A. DANM = DDEK;               

B. DANM = DDKE;               

C. DMAN = DEKD;               

D. DMAN = DDKE.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M cách đều ba đỉnh của tam giác ABC;

B. M cách đều ba cạnh của tam giác ABC;

C. M là trọng tâm tam giác ABC;

D. M là trực tâm tam giác ABC.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một phép thử nghiệm có n kết quả và tất cả các kết quả đều có khả năng như nhau. Khi đó xác suất xảy ra của mỗi kết quả đều bằng:

A. n;           

B. \[\frac{1}{n}\];           

C. \(\frac{1}{{2n}}\);                

D. \(\frac{1}{{n + 1}}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack