vietjack.com

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây liên tục trên ℝ?

A. f(x) = x2 – 1.

B. f(x) = \(\frac{1}{{x - 1}}.\)

C. f(x) = \(\sqrt x - 1.\)

D. f(x) = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}} = 2.\) Tính f'(1).

A. f'(1) = −2.

B. f'(1) = 2.

C. f'(1) = 1.

D. f'(1) = 0.

3. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng (0;+¥), hàm số y = \(\sqrt x \) có đạo hàm là

A. y' = \(\frac{1}{2}\sqrt x .\)

B. y' = \(\frac{2}{{\sqrt x }}.\)

C. y' = \(\frac{1}{{\sqrt x }}.\)

D. y' = \(\frac{1}{{2\sqrt x }}.\)

4. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2x + 1.

A. y' = 2cos2x.

B. y' = −2cos2x.

C. y' = cos2x.

D. y' = −cos2x.

5. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = \(\frac{1}{{5x + 1}}\)

A. y' = \(\frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

B. y' = \( - \frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

C. y' = \( - \frac{1}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

D. y' = \(\frac{5}{{{{(5x + 1)}^2}}}\)

6. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x + 2 tại điểm M(2;0) có hệ số góc bằng

A. 3.

B. −15.

C. −9.

D. 9.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x3 – 3x2 – 9x + 5. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) < 0 là

A. (−¥;−3) È (1;+¥).

B. (−¥;−1) È (3;+¥).

C. (−3;1).

D. (−1;3).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cũng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (ABCD).

B. (SAC).

C. (SAB).

D. (SAD).

9. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc được xác định bởi v(t) = 6t – t2 (m/s), t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.

A. 3(m/s).

B. 6(m/s).

C. 9(m/s).

D. 12(m/s).

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f(x) - 3} \right] = 4.\) Tính f(2).

A. f(2) = 7.

B. f(2) = −7.

C. f(2) = 1.

D. f(2) = −1.

11. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (A’BC).

A. \(\frac{{2a\sqrt 7 }}{7}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

C. \(a\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

12. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10] sao cho đồ thị hàm số y = \(\frac{1}{3}\)x3 – mx2 + (m + 9)x + 2022 có đúng hai tiếp tuyến với hệ số góc bằng 3?

A. 13.

B. 6.

C. 15.

D. 17.

© All rights reserved VietJack