vietjack.com

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 6)

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 11
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{x^2} - 5x + 1}}{{1 + 3x - {x^2}}}\)bằng:

A. +¥

B. 2

C. −2

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = cosx là:

A. y' = sinx

B. y' = −cotx

C. y' = −sinx

D. y' = tanx

3. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( { - 3{x^2} + 6x + 1} \right)\) bằng:

A. −¥

B. 1

C. −3

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 2x3 – 8. Giá trị f'(−2) bằng:

A. 24

B. 16

C. −24

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 90°

B. 60°

C. 30°

D. 45°

6. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^4} + 5{x^2} - 3} \right)\) bằng

A. +¥

B. −¥

C. −1

D. 1

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = \(\frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm là y' = \(\frac{m}{{{{(x + 1)}^2}}}\), giá trị của P = 2m – 1 là:

A. 7

B. 4

C. −9

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. SA ^ (ABC)

B. BC ^ (SAB)

C. BD ^ (SAC)

D. CD ^ (SBC)

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 1 tại điểm M(1;−1) là:

A. y = 2x – 3

B. y = -x + 1

C. y = -2x + 1

D. y = -2x + 3

10. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 2)}^ - }} \frac{{5 - 3x}}{{x + 2}}\) bằng:

A. +¥

B. 11

C. 5

D. −¥

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (sin3x)' = 3.cos3x

B. (sin3x)' = −3.cos3x

C. (sin3x)' = 3.sin3x

D. (sin3x)' = cos3x

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và có SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. SA ^ (ABCD)

B. SO ^ (ABCD)

C. SC ^ (ABCD)

D. SB ^ (ABCD)

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)={3-4x+1x-2khix2a      khix=2. Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi a bằng:

A. \( - \frac{2}{3}\)

B. 2

C. \( - \frac{4}{3}\)

D. \(\frac{2}{3}\)

14. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} - 4x + 7} - 2x} \right)\) bằng:

A. −¥

B. 2

C. −1

D. +¥

15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x3 – 3x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2, giá trị của a + b bằng:

A. 26

B. −8

C. −9

D. 10

16. Nhiều lựa chọn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = 2t4 – 9t2 + 3, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 (giây) là:

A. 64 (m/s)

B. 12(m/s)

C. 100(m/s)

D. 28(m/s)

© All rights reserved VietJack