vietjack.com

Bộ 8  Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2
Quiz

Bộ 8 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 2

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của hàm số y=cotx là

A. xπ2+kπ,k.

B. xπ2+k2π,k.

C. xkπ,k.

D. xk2π,k.

2. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=tan2x+π3 là

A. D=\π12+kπ,k.

B. D=\π3+kπ2,k.

C. D=\π12+kπ2,k.

D. D=\π3+kπ,k.

3. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thuộc khoảng 0;4π của phương trình 2sinx+1cos2x+2sin2x10=0 là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. tanx=1x=π4+kπ,k.

B. tanx=1x=π4+k2π,k.

C. tanx=0x=k2π,k.

D. tanx=0x=π2+kπ,k.

5. Nhiều lựa chọn

Trên đường tròn lượng giác, tập nghiệm của phương trình cos2x+3sinx2=0 được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm ?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2cos2x+sinx=2 có bao nhiêu nghiệm trên 0;4π

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

7. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=1sinx+1cosx là

A. D=\kπ2,k.

B. D=\π2+kπ,k.

C. D=\k2π,k.

D. D=\kπ,k.

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=3sin2x5 lần lượt

A. -5 và 2

B. -8 và -2

C. 2 và 8

D. -5 và 3

9. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị T của hàm số y=sin2x là

A. T = [-1;1]

B. T = [0;1]

C. T = (-1;1)

D. T = [-2;2]

10. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2sin2x2cos2x=2.

A. x=π6+kπx=5π6+kπ(kΖ).

B. x=5π12+k2πx=13π12+k2π(kΖ).

C. x=5π24+kπx=13π24+kπ(kΖ).

D. x=2π3+kπx=π3+kπ(kΖ).

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình cos2x=1 có nghiệm là

A. x=k2π.

B. x=π2+k2π.

C. x=π2+kπ.

D. x=kπ.

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình 1+cos2xcosx=sin2x1cos2x trên đường tròn lượng giác?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số dt=3sinπ182t80+12,  t  và  0<t365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

A. 365

B. 353

C. 235

D. 153

14. Nhiều lựa chọn

Mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ cao h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0t<24) được cho bởi công thức h=3cosπt6+π3+7. Vào buổi sáng, mực nước của kênh đạt cao nhất lúc mấy giờ?

A. t = 6 (giờ)

B. t = 8 (giờ)

C. t = 10 (giờ)

D. t = 11 (giờ)

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+5lần lượt là

A. 5 và -5

B. 10 và 0

C. 1 và -1

D. 2  và -1

16. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình (2cosx-1)2sinx+cosx=sin2xsinx.

A. x=±π3+k2πx=π4+kπ.

B. x=±π6+k2πx=π6+kπ.

C. x=±π3+kπx=π4+k2π.

D. x=±π2+k2πx=±π4+kπ.

17. Nhiều lựa chọn

Điểm M(-2;4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v=1;7.

A. P3;11

B. F1;3

C. E3;1

D. Q1;3

18. Nhiều lựa chọn

Phép quay Q(O.φ) biến điểm M (M khác O) thành M'. Chọn khẳng định đúng

A. OM=OM' và (OM;OM')=φ

B. OM=OM' và MOM'^=φ

C. OM=OM'  MOM'^=φ

D. OM=OM'  (OM;OM')=φ  

19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C:x+12+y32=4.. Phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. x+22+y+52=4.

B. x+42+y12=4.

C. x22+y52=4.

D. x12+y+32=4.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp như hình vẽ bên dưới Chọn khẳng định sai. Media VietJack

A. ABCDSAB=AB.

B. APQSBC=EQ.

C. SABSCD=SE.

D. SADABQ=AP.

© All rights reserved VietJack