vietjack.com

Bộ 8  Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7
Quiz

Bộ 8 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của hàm số y=2sinx+11-cosx là

A. xk2π

B. x

C. xπ2+

D. xπ2+k2π

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=cot2x có tập xác định là

A. 

B. R\π4+;kZ

C. R\kπ2;kZ

D. R\π4+kπ2;kZ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=sin2x

B. y=cos3x

C. y=sin2x

D. y=cos2x-sin2x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:

A. k2π

B. y=2π3

C. π

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=sinx đb trong khoảng π4;3π4.

B. Hàm số y=cosx đb trong khoảng π4;3π4.

C. Hàm số y=sinx đb trong khoảng -3π4;-π4.

D. Hàm số y=cosx đb trong khoảng -3π4;-π4.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=3-2sin22x+4

A. miny=6; maxy=4+3

B. miny=5; maxy=4+23

C. miny=5; maxy=4+33

D. miny=5; maxy=4+3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình: cosx-m=0 vô nghiệm khi m là:

A. m<-1 và m>1

B. m>1

C. -1m1

D. m<-1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=cosx là

A. x > 0

B. x0

C. R

D. x0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình: sin2x=-12 có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0<x<π

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình: cos22x+cos2x-34=0 có nghiệm là:

A. x=±2π3+

B. x=±π3+

C. x=±π6+

D. x=±π6+k2π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình: sinx=12 có nghiệm thỏa -π2xπ2 là:

A. x=5π2+k2π

B. x=π6

C. x=π3+k2π

D. x=π3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 trên khoảng (0;π) là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để phương trình m.sinx - 3cosx = 5 có nghiệm là:

A. m4

B. -4m4

C. m34

D. m4m4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1; 5). Gọi M1 là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay π2. Tìm tọa độ của điểm M1?

A. (-5;-1)

B. (-1;5)

C. (5;-1)

D. (-5;1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1; 3). Gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay -900. Tìm tọa độ của điểm A’?

A. (-3;-1)

B. (-3;1)

C. (3;1)

D. (3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.

B. Phép đối xứng trục.

C. Phép quay.

D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho v(1;-2) và điểm M(2;6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Tv  Q(O;90°) 

A. (3;4)

B. (-4;3)

C. (3;-4)

D. (4;-3)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O theo chiều dương. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q(O;-60°)?

A. Tam giác BOA.

B. Tam giác COB.

C. Tam giác FOE.

D. Tam giác EOD.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=(-1;3). Phép tịnh tiến theo v biến điểm M(2;3) thành điểm nào sau đây?

A. M'(-3;0)

B. M'(3;0)

C. M'(1;6)

D. M'(-2;9)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4; 3) và đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 1)² = 16. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k. Xác định k sao cho (C’) đi qua M.

A. k=2516

B. k=54

C. k=45

D. k=1625

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

Hình 1: Media VietJack

Hình 2: Media VietJack

Hình 3: Media VietJack

A. Hình 1 và Hình 2.

B. Hình 1 và Hình 3.

C. Hình 2 và Hình 3.

D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng song song d và d' và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d'?

A. 0

B. 1

C. 2

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho hai điểm A(-2;-3) và B(4;1). Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A' biến điểm B thành B'. Tính độ dài A'B'

A. A'B'=522

B. A'B'=52

C. A'B'=502

D. A'B'=50

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm H, tỉ số 12 là tam giác A', B', C' . Các điểm A', B', C' thỏa điều kiện nào sau đây?

A. A', B', C' lần lượt là điểm đối xứng của H qua A, B, C

B. HA=12HA';HB=12HB';HC=12HC' 

C. A', B', C' lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua H.

D. A', B', C' lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CH.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số y=cotx là

A. T = [-2;2]

B. T = R

C. T = Q

D. T=\kπ,k.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack