vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 1)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có \[10\] quyển sách tiếng Việt khác nhau, \[8\] quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách?

A.\[10\].

B. \[8\].

C.\[80\].

D.\[18\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và công bội \(q = 3\). Tính \({u_3}\).

A.\[54\].

B. \[6\].

C.\[18\].

D.\[12\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích toàn phần của một hình nón có độ dài đường sinh \[l\] gấp đôi bán kính đáy \[r\] là

A.\[\frac{3}{4}\pi {l^2}\].

B.\[2\pi r{l^2}\].

C.\[4\pi {r^2}\].

D.\[\frac{3}{4}{\pi ^2}l\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?LờigiảiHàm số xác định trên khoảng \(\left( {  (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - 2;\,2} \right)\).

B.\(\left( {0;\,2} \right)\).

C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

D.\(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có diện tích toàn phần bằng 54 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 9.

B. 27.

C. 3.

D. 81.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{5^{3 - 4x}} = 25\] có nghiệm là

A. \[x = 4\].

B. \(x = - \frac{1}{4}\).

C. \[x = 2\].

D.\[x = \frac{1}{4}\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm và liên tục trên đoạn \[\left[ {1;3} \right],{\rm{ }}f\left( 3 \right) = 4\] và \[\int\limits_1^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = 6.\] Tính giá trị của \[f\left( 1 \right).\]

A.\[f\left( 1 \right) = - 2.\]

B. \[f\left( 1 \right) = 10.\]

C. \[f\left( 1 \right) = - 10.\]

D. \[f\left( 1 \right) = 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu  (ảnh 1)

A.\(x = - 2\).

B.\(x = - 1\).

C. \(x = - 4\).

D. \(x = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.\(y = - {x^3} + 2{x^2} + 5\).

B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 5\).

C.\(y = 3{x^4} + 6{x^2} + 5\).

D.\(y = - 3{x^4} - 6{x^2} + 5\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với\(a,b\)là hai số thực dương và \(a \ne 1\), thì\({\log _{{a^3}}}{b^6} + {\log _a}{b^2}\)bằng

A.\(4\).

B.\({\log _a}b\).

C.\(1\).

D.\(4{\log _a}b\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} - \frac{2}{{{x^2}}}\) là

A. \({e^x} - \frac{2}{x} + C\).

B. \({e^x} - 2\ln {x^2} + C\).

C. \({e^x} + \frac{2}{x} + C\).

D. \({e^x} + \frac{1}{x} + C\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môđun của số phức \(i - \sqrt 2 \) bằng

A. \(1\).

B. \(\sqrt 3 \).

C. \(\sqrt 5 \).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right)\): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 6z - 11 = 0\). Tọa độ tâm mặt cầu\(\left( S \right)\,\)là \(I\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right)\). Tính \(a + b + c\)?

A. \( - 1\).

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\) là:

A. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 6;\, - 2} \right)\).

B. \(\overrightarrow n = \left( {2;\, - 1;\,3} \right)\).

C.\(\overrightarrow n = \left( {3;\,6;\, - 2} \right)\).

D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\, - 1;\,3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d{\rm{ }}:{\mkern 1mu} \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?

A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\).

B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\).

C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\).

D.\(M\left( { - 2;1;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\),

biết \(SA = a\sqrt 2 ;AC = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và \[ABC\] bằng

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = a\sqrt 2 ;AC = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và \[ABC\] bằng (ảnh 1)

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau

Cho hàm sốy=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của y=f'(x) như sau  (ảnh 1)

Tìm số cực trị tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

A. \(3\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. \(2\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{2}{x^4} + 6{x^2} - 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3; - 1} \right]\) bằng

A. \(\frac{{23}}{2}\).

B. \(\frac{7}{2}\).

C. \( - 2\).

D. \(16\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({\log _9}{a^5} = {\log _{3\sqrt[3]{3}}}\left( {{a^3}.b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({a^{ - 9}} = {b^8}\).

B. \({a^2} = b\).

C. \({a^4} = {b^3}\).

D. \(a = {b^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{{x^2} + x}} >0,09\).

A. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

C.\(\left( { - 2;\,\,1} \right)\).

D. \(\left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác \[ABC\] vuông tại cân \[A\], gọi \[I\]là trung điểm của \[BC\], \[BC = 2\].Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác \[ABC\] xung quanh trục \[AI\].

A. \[{S_{xq}} = 2\sqrt 2 \pi .\]

B.\[{S_{xq}} = 4\pi .\]

C.\[{S_{xq}} = \sqrt 2 \pi .\]

D. \[{S_{xq}} = 2\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+1=0 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 1 = 0\) là

A.\[0\].

B.\[3\].

C.\[1\].

D.\[2\].

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,\,2} \right)\) là

A. \[x + 6\ln \left( {x - 2} \right) + C\].

B.\(x + 6\ln \left( {2 - x} \right) + C\).

C.\(x - \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\).

D. \[x + \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết sự rằng tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là \(1,32\% \), nếu tỉ lệ tăng dân số không thay đổi thì đến tăng trưởng dân số được tính theo công thức tăng trưởng liên tục \(S = A.{{\rm{e}}^{Nr}}\)trong đó \(A\) là dân số tại thời điểm mốc, \(S\) là số dân sau \(N\) năm, \(r\) là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm \(2013\) dân số thể giới vào khoảng \(7095\) triệu người. Biết năm \(2020\) dân số thế giới gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. \(7879\) triệu người.

B. \(7680\) triệu người.

C. \(7782\) triệu người.

D. \(7777\) triệu người.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi với các đường chéo là \(6cm\) và \(8cm\)biết rằng chu vi đáy bằng \(2\) lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 480 cm3

B. 360 cm3.

C. 240 cm3

D. 120 cm3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{3{x^2} - 8x - 3}}\) là

A.\(1\).

B.\(2\).

C.\(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax - 2}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y=(ax-2)/(cx+d) có đồ thị  như hình vẽ bên dưới Mệnh đề nào sau đây đúng   (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(a < 0,\,c < 0,\,d < 0\).

B. \(a < 0,\,c >0,\,d < 0\).

C. \(a >0,\,c >0,\,d >0\).

D. \(a >0,\,c < 0,\,d >0\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng

A.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right){\rm{d}}x} \].

B.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} \].

C.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} + 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} \].

D.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( { - {x^4} + 3{x^2} + 4} \right){\rm{d}}x} \].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức

\({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 1 - i\). Giá trị của biểu thức \({\bar z_1} + i{z_2}\) bằng

A. \(2 - 2i\).

B. \(2i\).

C. \(2\).

D. \(2 + 2i\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[z\] thỏa mãn: \[(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i\]. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức \[z\] là:

A. \(3\).

B.\(2\).

C.\[1\].

D.\(0\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho các vectơ \(\overrightarrow a = - 3\overrightarrow j + \overrightarrow k \) và \(\overrightarrow b = \left( {1;m;6} \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\overrightarrow a \) vuông góc với \(\overrightarrow b \) bằng:

A. \(0\).

B.\(1\).

C.\[2\].

D.\(3\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], mặt cầu có tâm \[I\left( {1;2; - 1} \right)\]và tiếp xúc với mặt phẳng \((P):2x - 2y - z - 8 = 0\) có phương trình là

A. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\).

B. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\).

C. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\).

D. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( { - 1\,;\,1\,;2} \right)\) và song song với hai đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\), \(\Delta ':\frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\) có phương trình là

A.\(x - y - 4z + 10 = 0\).

B. \(x + y + 4z - 8 = 0\).

C. \(x - y + 4z - 6 = 0\).

D. \(x + y - 4z + 8 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(M\left( {2;1;0} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Gọi \(d\) là đường thẳng đi qua \(M\), cắt và vuông góc với \(\Delta \). Vectơ chỉ phương của \(d\) là:

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,0;\,2} \right)\).

B. \(\overrightarrow u = \left( {0;\,3;\,1} \right)\).

C. \(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\,2} \right)\).

D. \(\overrightarrow u = \left( {1;\, - 4;\, - 2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số \(\left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm \(6\)chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}} .\) Xác suất để viết được số thỏa mãn \({a_1} + {a_2} = {a_3} + {a_4} = {a_5} + {a_6}\) bằng

A. \(\frac{4}{{135}}.\)

B. \(\frac{4}{{85}}.\)

C. \(\frac{3}{{20}}.\)

D. \(\frac{5}{{158}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \(I\) là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BI} = \overrightarrow {AC} \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SI\) và \(AC\) là

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}\).

B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\).

C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{15}}\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\) có \(f\left( 3 \right) = \frac{9}{2}\) và \(f\prime (x) = \frac{{{x^3} + {x^2} - 1}}{{{x^2} + x + \sqrt {x + 1} }}{\rm{ }}\forall x >- 1\). Tính \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng

A. \(\frac{{52}}{6}\).

B. \( - \frac{{101}}{6}\).

C. \(\frac{{43}}{6}\).

D. \( - \frac{{29}}{6}\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{(m - 2)x - 1}}{{x + m}}\) (\(m\) là tham số thực). Hàm số đã cho đồng biến trên \[16\] khi và chỉ khi

A. \(m \in {\rm{[}}0; + \infty )\).

B. \(m \in ( - \infty ;0)\).

C. \(m \in (0;1) \cup (1; + \infty )\).

D. \(m \in {\rm{[}}0;1) \cup (1; + \infty )\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán đáy bằng \(2\sqrt 2 \). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng \(12\sqrt 3 \). Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. \(\frac{{16\sqrt 3 \pi }}{3}\).

B. \(\frac{{16\sqrt {10} \pi }}{3}\).

C. \(\frac{{8\sqrt {10} \pi }}{3}\).

D. \(\frac{{8\sqrt 3 \pi }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \[{\log _9}a = \log {}_{12}b = \log {}_{15}\left( {a + b} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\frac{a}{b} \in \left( {2;3} \right)\).

B. \(\frac{a}{b} \in \left( {3;9} \right)\).

C. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;2} \right)\).

D. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;16} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \left| {m\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) - 5m + 1} \right|\] trên đoạn \[\left[ {\,0\,;\,3\,} \right]\] bằng 7. Tổng các phần tử của \[S\] bằng

A. \[ - \frac{1}{3}\].

B. \[2\].

C. \[\frac{2}{3}\].

D. \[\frac{8}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[\log _5^2\frac{x}{5} + (m + 1){\log _5}5x + 6m - 22 = 0\] (\[m\] là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m \in \left[ { - 2020\,;\,2020} \right]\] để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực thuộc đoạn \[\left[ {\frac{1}{5}\,;\,{5^5}} \right]\]?

A. \[4033\].

B. \[4034\].

C. \[4035\].

D. \[4036\].

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Biết \(x + \sin x\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).{e^x}\), họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f'(x){e^x}\] là

A. \(\cos x - \sin x + x + C\).

B. \( - \cos x + \sin x + x + C\).

C. \(\cos x - \sin x - x + C\)

D. \( - \cos x - \sin x - x + C\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R có bảng biến thiên như sau.Số giá trị nguyên của tham số m  (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình

\(f\left( {\,{x^3} - 3{\rm{x}}\,} \right)\, = \,m\) có 4 nghiệm phân biệt là

A. 3.

B. 5.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc \(\left[ {1;2020} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^4} - 2{x^2} + m} \right)\) có đúng \(3\) điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) là?

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)có đồ thị hàm sốy=f'(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

A. \(2041200\).

B. \(2041204\).

C. \(2041195\).

D. \(2041207\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương\(\left( {x;y} \right)\)thỏa mãn:\(2y{.2^x} = {\log _2}\left( {1 + \frac{{2x}}{y}} \right) + 2y + 3x\)

A. 1.

B. 2.

C. 10.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\] thỏa mãn: \[f\left( {1 + 4\sin x} \right) - \sin x.f\left( {3 - 2\cos 2x} \right) = 6\sin x + 1\] , \[\forall x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\]. Khi đó \[I = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)dx} \] bằng:

A.\[ - 2\].

B. \( - 24\).

C.\(8\).

D.\(16\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật, biết \[AB = 2a,\,\,AD = a,\,\,SA = 3a\] và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(CD\), điểm \(E \in SA\)sao cho \(SE = a\), cosin của góc giữa hai mặt phẳng\(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {BME} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{{2\sqrt {15} }}\).

B. \(\frac{1}{{\sqrt {15} }}\).

C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{\sqrt {15} }}\).

D. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{3\sqrt {15} }}\).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn \(y = f(x)\) và \(y = g(x)\)có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường đậm hơnlà đồ thị hàm số \(y = f(x)\). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là \( - 3\) và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là \( - 1\) và \(3\). Số giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 12;12} \right]\) để bất phương trình \(f(x) \ge g(x) + m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in {\rm{[}} - 3;3]\)?

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x) và y=g(x) có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường  (ảnh 1)

A. \(7\)

B. \(6\)

C. \(13\)

D. \(12\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( { - 2;1;3} \right)\). Hình chiếu vuông góc của \(A\) lên trục \(Ox\) có tọa độ là:

A. \[\left( {0;1;0} \right)\].

B. \(\left( { - 2;0;0} \right)\).

C. \[\left( {0;0;3} \right)\].

D. \[\left( {0;1;3} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack