vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 18)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

\(\lim \frac{{3n + 1}}{{2n - 2}}\) bằng

A. \( + \infty \)          

B. \( - \infty \)             

C. 3                           

D. \(\frac{3}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;1;2} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( { - 2;1;2} \right)\). Tính \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).

A. \(\frac{1}{3}\)       

B. \(\frac{1}{6}\)       

C. \(\frac{1}{9}\)       

D. \(\frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3{\rm{x}} + 2}} = 4\)

A. \(\left\{ 0 \right\}\) 

B. \(\left\{ 3 \right\}\) 

C. \(\left\{ {0;3} \right\}\)      

D. \(\left\{ {0; - 3} \right\}\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy là \(SA = \sqrt 2 a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)             

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\) 

C. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)              

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( {3 + 2i} \right) + 14i = 5\) . Tìm môđun của số phức z.

A. \(\left| z \right| = \sqrt 7 \)                         

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)   

C. \(\left| z \right| = \sqrt {15} \)               

D. \(\left| z \right| = \sqrt {17} \)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;3;2} \right),B\left( {3; - 1;4} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. \(I\left( {2; - 4;2} \right)\)                        

B. \(I\left( {4;2;6} \right)\)      

C. \(I\left( {2; - 1; - 3} \right)\)                  

D. \(I\left( {2;1;3} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm tối đa của 40 đường tròn phân biệt là

A. 1560                     

B. 780                       

C. 360                       

D. 1080

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).

A. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)      

B. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{1}{{x + 1}} + C\)

C. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{1}{{x + 1}} + C\)  

D. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có bảng biến thiên như hình vẽ.   (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) làm hàm số nào trong các hàm số sau?

A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} - 3\)            

B. \(y = - {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} - 3\)       

C. \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\)               

D. \(y = - {x^3} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3{\rm{x}} + 5\) nghịch biến trên khoảng nào?

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)                    

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)        

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)                        

D. \(\left( { - 1;3} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right),B\left( { - 1;0;4} \right),C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

A. \(x - 2y - 5{\rm{z}} - 5 = 0\)                    

B. \(2{\rm{x}} - y + 5{\rm{z}} - 5 = 0\)    

C. \(x - 2y - 5 = 0\)            

D. \(x - 2y - 5{\rm{z}} + 5 = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số phức \({z_1} = 1 + 2i\)\({z_2} = 3 - 4i\). Số phức \(2{{\rm{z}}_1} + 3{{\rm{z}}_2} - {z_1}{z_2}\) là số phức nào sau đây?

A. \(10i\)                    

B. \( - 10i\)                 

C. \(11 + 8i\)              

D. \(11 - 10i\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh của khối trụ S có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3\).

A. \(S = 48\pi \)          

B. \(S = 24\pi \)          

C. \(S = 96\pi \)          

D. \(S = 12\pi \)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên  R và có bảng biến thiên như hình dưới (ảnh 1)

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 3\).      

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = - 1\).

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3.          

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x - 2x\).

A. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2} + C\)                            

B. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2}\)                                   

D. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Với a, b là 2 số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)\)                             

B. \(2\log a + 3\log b\)   

C. \(3\log a + \frac{1}{2}\log b\)                  

D. \(3\log a + 2\log b\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại BC, \(BC = a\sqrt 3 ,AC = 2{\rm{a}}\). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A. \(45^\circ \)           

B. \(30^\circ \)            

C. \(60^\circ \)            

D. \(90^\circ \)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm \(I\left( {2;3;4} \right)\)\(A\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. \(x + {2^2} + y + {3^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\)          

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\)   

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( {1;2;3} \right)\) có phương trình là

A. \(2{\rm{x}} - y = 0\)                               

B. \(z - 3 = 0\)            

C. \(x - 1 = 0\)        

D. \(y - 2 = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho \(b,c \in \mathbb{R}\) và phương trình \({z^2} + b{\rm{z}} + c = 0\) có một nghiệm là \({z_1} = 2 - i\), nghiệm còn lại gọi là \({z_2}\). Tính số phức \[{\rm{w}} = b{{\rm{z}}_1} + c{{\rm{z}}_2}\].

A. \[{\rm{w}} = 18 - i\]                               

B. \[{\rm{w}} = 2 - 9i\]          

C. \[{\rm{w}} = 18 + i\]                         

D. \[{\rm{w}} = 2 + 9i\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động theo quy luật \(s = - \frac{1}{2}{t^3} + 6{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 24 m/s                   

B. 108 m/s                 

C. 64 m/s                   

D. 18 m/s

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là \({R_1},{R_2}\) và chiều cao lần lượt là \({h_1},{h_2}\). Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và \(\frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{9}{4}\) thì tỉ số \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\) bằng

A. \(\frac{3}{2}\)       

B. \(\frac{2}{3}\)       

C. \(\frac{9}{4}\)       

D. \(\frac{4}{9}\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  f(x) là hàm số xác định trên R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác  (ảnh 1)

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là \(y = 0,y = 5\) và tiệm cận đứng là \(x = 1\).

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là \({y_{CT}} = 3\).

C. Giá trị cực đại của hàm số là \[{y_{C{\rm{D}}}} = 5\].

D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\ln {\rm{x}}}},\left( {x > 0;x \ne 1} \right)\).

A. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\)   

B. \(y' = \frac{{x\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\)       

C. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\) 

D. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x\ln {\rm{x}}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^\circ \). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)                    

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)        

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)                     

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 2} \right) + {\log _4}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}8 = 0\)

A. 3                         

B. 2                           

C. 1                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho \({\log _{ab}}b = 3\) (với \(a > 0,b > 0,ab \ne 1\)). Tính \({\log _{\sqrt {ab} }}\left( {\frac{a}{{{b^2}}}} \right)\).

A. 5                           

B. \( - 4\)                   

C. \( - 10\)                  

D. \( - 16\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\).

Cho hàm số y=f(x) , liên tục trên  R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. 1                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + 1} \right)\left( {{e^x} - 12} \right)\left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\) trên \(\mathbb{R}\). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 4m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {12; + \infty } \right)\)?

A. 3                           

B. Vô số.                   

C. 4                           

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 + i} \right| = \left| {z + 1 - 2i} \right|\)\(\left| {z + 4 - 2i} \right| = 3\sqrt 2 \)?

A. 3                           

B. 1                           

C. 0                           

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 2018\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2{\rm{x}}} \right) + f\left( {4 - 2{\rm{x}}} \right)} \right]d{\rm{x}}} \).

A. \(I = 0\)                 

B. \(I = 2018\)            

C. \(I = 4036\)            

D. \(I = 1009\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;1} \right]\). Hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\). Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{{{x^2}}}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm  f'(x) liên tục trên [-2;1] (ảnh 1)

A. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 0 \right)\)          

B. \(g\left( 0 \right) < g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right)\)

C. \(g\left( { - 2} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 0 \right)\)           

D. \(g\left( 0 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 1 \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua 4 điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính R của \(\left( S \right)\).

A. \(R = 2\sqrt 2 \)      

B. \(R = 3\)                

C. \(R = 6\)                

D. \(R = \sqrt 6 \)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:   (ảnh 1)

Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số \(y = f\left( {x + 2m - 1} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\)?

A. 3                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f\left( 3 \right) = - \frac{{25}}{3}\)\(f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {x + 1} - 1}}\). Khi đó \(\int\limits_3^8 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \) bằng

A. \(\frac{{68}}{5}\) 

B. \(\frac{{25}}{3}\) 

C. \(\frac{{13}}{{30}}\)        

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3{\rm{x}}} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

A. \(\left( {0;2} \right)\)                               

B. \(\left[ {0;2} \right]\)          

C. \(\left[ {0;2} \right)\)                        

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con xúc sắc đó không vượt quá 5 bằng

A. \(\frac{1}{4}\)       

B. \(\frac{2}{9}\)       

C. \(\frac{5}{{18}}\) 

D. \(\frac{5}{{12}}\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC\(AB = 3\). Hình chiều của S lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là điểm H thuộc miền trong tam giác ABC sao cho \(\widehat {AHB} = 120^\circ \). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB, biết \(SH = 4\sqrt 3 \).

A. \(R = \sqrt 5 \)        

B. \(R = 3\sqrt 5 \)     

C. \(R = \sqrt {15} \) 

D. \(R = 2\sqrt 3 \)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm A đến \(\left( {SBC} \right)\)\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\), khoảng cách giữa SA, BC\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\). Biết hình chiếu của S lên \(\left( {ABC} \right)\) nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)                              

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)        

C. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)   

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Biết \(\int\limits_0^3 {\left( {x + 1} \right)f'\left( x \right)d{\rm{x}}} = a\)\(\int\limits_0^1 {\left| {f'\left( x \right)} \right|d{\rm{x}}} = b\), \(\int\limits_1^3 {\left| {f'\left( x \right)} \right|d{\rm{x}}} = c\), \(f\left( 1 \right) = d\). Tích phân \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} \) bằng

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm  f'(x) liên tục trên R , đồ thị hàm số  y=f'(x) (ảnh 1)

A. \( - a + b - 3c + 2{\rm{d}}\)                    

B. \( - a + b - 4c + 3{\rm{d}}\)

C. \( - a + b + 4c - 5{\rm{d}}\)                     

D. \( - a - b - 4c + 5{\rm{d}}\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2}\). Số giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {{x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2} \right) = m\) (1) có đúng 4 nghiệm phân biệt là

A. 14                         

B. 16                         

C. 17                         

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z, iz\(z + iz\) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức \[{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z - 2\] là một đường tròn có bán kính bằng

A. \(2\sqrt 3 \)            

B. \(3\sqrt 2 \)             

C. 6                           

D. \(6\sqrt 2 \)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0; + \infty } \right)\) và thỏa mãn \(f\left( {{x^2} + 4{\rm{x}}} \right) =  - 2{{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}} + 1\), \(\forall x \in \left[ {0; + \infty } \right)\). Biết \(f\left( 5 \right) = - 8\), tính \(I = \int\limits_0^5 {x.f'\left( x \right)d{\rm{x}}} \)?

A. \(I = - \frac{{68}}{3}\)                          

B. \(I = - \frac{{35}}{3}\)     

C. \(I = - \frac{{52}}{3}\)          

D. \(I = - \frac{{62}}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + y - 4{\rm{z}} + 1 = 0\). Đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm A, song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\), đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\left( d \right)\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 6t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)       

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)                

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + 6t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\), \(\left( {SBC} \right)\), \(\left( {SC{\rm{D}}} \right),{\rm{ }}\left( {S{\rm{D}}A} \right)\) với mặt đáy lần lượt là \(90^\circ ,{\rm{ }}60^\circ ,{\rm{ }}60^\circ ,{\rm{ }}60^\circ \). Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S, \(AB = a\) và chu vi tứ giác ABCD là 9a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{9}\)                                

B. \(V = {a^3}\sqrt 3 \)  

C. \(V = \frac{{{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{9}\)                                  

D. \(V = \frac{{{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) của phương trình \(3f\left( {2 + 2\cos x} \right) - 4 = 0\)

A. 1                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \({\log _5}\left( {x + y} \right) + 2{{\rm{x}}^2} + {y^2} + 3{\rm{x}}y - 11{\rm{x}} - 6y + 4 = 0\). Hỏi có bao nhiêu cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nguyên dương thỏa mãn phương trình trên.

A. 4                           

B. 6                           

C. 8                           

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)\({d_2}:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \({d_1}\) sao cho góc giữa mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng \({d_2}\) là lớn nhất là: \(ax - y + cz + d = 0\). Giá trị của \(T = a + c + d\) bằng

A. \(T = 0\)                

B. \(T = 3\)                 

C. \(T = - \frac{{13}}{4}\)    

D. \(T = - 6\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right),y = f\left[ {f\left( {2{\rm{x}} - 3} \right)} \right]\)\(y = f\left( {{x^3} + x + 2} \right)\) lần lượt có các đồ thị \({C_1},{C_2},{C_3}\). Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của \({C_1}\)\(y = x + 3\), phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của \({C_2}\)\(y = 8{\rm{x}} + 5\). Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị \({C_3}\).

A. \(y = 4{\rm{x}} + 5\)                              

B. \[y = 16{\rm{x}} + 5\]       

C. \(y = 20x - 5\)   

D. \(y = 24{\rm{x}} - 7\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack