vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 2)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên Chọn đáp án 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

A.306.

B. 1.

C. 35.

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân

\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = \,3\) và \({u_2} = 12\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.4.

B. 3.

C. 9.

D.\(\frac{1}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng

A. \(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\).

B. \(\left( {2;4} \right)\).

C.\(\left( { - 1;0} \right)\).

D. \(\left( {3;6} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp có đường cao bằng \(a\) và diện tích đáy bằng \(2{a^2}\sqrt 3 \) là

A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

B.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C.\(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

D.\(\frac{{5{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

D.\(\left( {3; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[F\left( x \right)\], \[G\left( x \right)\] lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số \[f\left( x \right)\], \[g\left( x \right)\] trên khoảng \[K\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[F'\left( x \right) = - f\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

B. \[g'\left( x \right) = G\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

C. \[F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

D. \[F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy \(B = 8\) và chiều cao \(h = 3\). Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. \(8\).

B. \(24\).

C. \(12\).

D. \(72\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)có\(AB = a\sqrt 3 \) và \(AC = a\sqrt 7 \). Tính độ dài bán kính đáy \(R\) của hình nón nhận được khi quay tam giác \(ABC\) xung quanh trục \(AB\).

A.\(R = a\).

B.\(R = a\sqrt 2 \).

C.\(R = a\sqrt 3 \).

D.\(R = 2a\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi

\(R\) là bán kính, \(S\) là diện tích mặt cầu và \(V\) là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai?

A.\(S = \pi {R^2}\).

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\).

C. \(S = 4\pi {R^2}\).

D. \(3V = S.R\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(AE \bot SD\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ bên .Hàm số y=f(x) nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. \(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right)\).

D. \[8a + d\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {7^x}\) trên \(\mathbb{R}\) là

A.\(y' = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}\) .

B.\(y' = {7^x}\ln 7\).

C.\(y' = x{.7^{x - 1}}\).

D.\(y' = {7^{x - 1}}\ln 7\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. \(2\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(f\left( x \right)\)có \(f'(x) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\). Hàm số \(f\left( x \right)\)đạt cực tiểu tại điểm nào ?

A. \(x = 3\).

B. \(x = 1\).

C. \(x = 2\).

D. \(x = - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} - 2x + d\) \(\left( {a,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Cho hàm số y=ax^3-2x+d (a,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

A. \(a >0;d >0\).

B. \(a < 0;d >0\).

C. \(a >0;d < 0\).

D. \(a < 0;d < 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 3}}\] là

A. \[y = 1\].

B. \[y = - 2\].

C. \[x = 1\].

D. \[x = - 2\].

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{100x}} \ge {4^{200}}\) là

A. \[\left[ {4; + \infty } \right)\].

B. \[\left[ {2; + \infty } \right)\].

C. \[\left( {4; + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - \infty ;4} \right]\].

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Hỏi phương trình f(x)= trị  (ảnh 1)

Hỏi phương trình \(f\left( x \right) = \left| {x - 1} \right|\) có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. \(6\).

B. \(5\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x} \) là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức \({z_1} = 1 - 2i\) và \({z_2} = 5 + i\). Điểm biểu diễn của số phức \({z_1} - {z_2}\) là

A. \(\left( {4;3} \right)\).

B. \(\left( { - 4;3} \right)\).

C. \(\left( {4; - 3} \right)\).

D. \(\left( { - 4; - 3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 3 - 2i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(w = {z_1} + 2{z_2}\)?

A. \(\overline w = 3 - 7i\).

B. \(\overline w = 7 - 3i\).

C. \(\overline w = 7 + 3i\).

D. \(\overline w = 4 - i\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - i\) là điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( { - 1\,;\,0} \right)\).

B. \(N\left( {0\,;\, - 1} \right)\).

C. \(P\left( {1\,;\,0} \right)\).

D. \(Q\left( {0;\,1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3\,;\, - 1\,;\,2} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\).

B. \(\left( {3\,;\, - 1\,;\,0} \right)\).

C. \(\left( {3\,;\,0\,;\,2} \right)\).

D. \(\left( {0\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\), Tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu là:

A.\(I\left( {1;2;3} \right);R = 3\).

B.\(I\left( { - 1;2; - 3} \right);R = 3\).

C.\(I\left( {1; - 2;3} \right);R = 3\).

D.\(I\left( {1;2; - 3} \right);R = 3\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục \(Ox\) và đi qua điểm \(K(2;1; - 1)\)?

A.\(x + 2z = 0\).

B. \(x - 2z = 0\).

C. \(y - z - 2 = 0\).

D.\(y + z = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \[{\Delta _1}:\frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{z}{4}\] và \[{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.\] là

A. Song song.

B. Chéo nhau.

C. Cắt nhau.

D. Trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) .Cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {DBC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(\frac{1}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình sau.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau. Hàm số f(trị tuyệt đối của x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có bao nhiêu điểm cực trị?

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 7\) trên đoạn \([ - 4;0]\) bằng

A. \[20\].

B. \[13\].

C. \[ - 3\].

D. \[ - 7\].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a\] và \[b\] là hai số thực dương, biết rằng \[{\log _3}\left( {ab} \right) = {\log _{81}}\left( {\frac{b}{a}} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \[a = {b^5}\].

B. \[{a^5} = {b^3}\].

C. \[{a^5}.b = 1\].

D. \[{a^5}.{b^3} = 1\].

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\)

B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2.\)

C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\)

D. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}_2\left( {2x} \right) - 5{\log _2}x - 5 \ge 0\) là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\).

C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), \(AB = BC = 2a\). Khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh góc vuông \(AB\)thì đường gấp khúc \(BCA\) tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. \(4\pi {a^2}\).

B. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \).

C. \(8\pi {a^2}\).

D. \(4\pi {a^2}\sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right){\rm{cos(}}x + \pi ){\rm{d}}x} = - 2\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

A. \(I = 4\).

B. \(I = - 4\).

C. \(I = - 2\).

D. \(I = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), \(y = 2\), \(x = 0\) và \(x = 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.\(S = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} \).

B.\(S = 2\int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} \).

C.\(S = \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} \).

D.\(S = 2\pi \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} \).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \(z\) thỏa mãn điều kiện \(z - \left( {2 + 3i} \right)\bar z = 1 - 9i\). Số phức \[w = \frac{5}{{iz}}\] có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm \(M\), \(N\), \(P\), \[Q\] ở hình sau ?

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  z-(2+3i) z ngang=1-9i. Số phức w= (ảnh 1)

A. \(M\).

B. \(N\).

C. \[P\].

D. \(Q\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Môđun của số phức \({z_0} + 3\) bằng

A. \(6\).

B. \(\sqrt 2 \).

C. \(4\).

D. \(\sqrt 6 \).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \(A\left( {4;\,0;\,1} \right)\) và \(B\left( { - 2;\,2;\,3} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\)?

A. \(3x + y + z - 6 = 0\).

B. \(6x - 2y - 2z - 1 = 0\).

C. \(3x - y - z + 1 = 0\).

D. \(3x - y - z = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình tham số của đường thẳng \[d\] đi qua điểm \(M\left( {1;\;3;\; - 2} \right)\) và vuông góc với hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 4 + 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = - 3 + 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.\) là

A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right.\).

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 - 3t\\z = - 2 + 6t\end{array} \right.\).

C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + 2t\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).

D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + t\\z = - 2 + 2t\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho 40 điểm tạo thành đa giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm, tính xác suất sao cho 4 điểm này tạo thành hình chữ nhật mà không phải là hình vuông.

A. \(\frac{1}{{247}}\) .

B. \(\frac{1}{{481}}\).

C. \(\frac{{18}}{{9139}}\).

D. \(\frac{1}{{5928}}\) .

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \[ABC\] là tam giác đều cạnh \[a\]. Góc giữa \(CA'\) và mặt \((AA'B'B)\) bằng \(30^\circ \). Gọi \[I\] là trung điểm \[AB\]. Tính khoảng cách giữa \[A'I\] và \[AC\]

A. \(\frac{{a\sqrt {210} }}{{70}}\).

B. \(\frac{{2a\sqrt {210} }}{{35}}\).

C. \(\frac{{3a\sqrt {210} }}{{35}}\).

D. \(\frac{{a\sqrt {210} }}{{35}}\).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = - 9{x^3} + 9\left( {m + 1} \right){x^2} - 3\left( {2m + 5} \right)x + \frac{{22}}{7}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). Tìm số phần tử của tập \(S\).

A. 3.

B. 4.

C. 5

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mức tiêu thụ thức ăn của một trang trại \[A\] không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ đủ dùng cho \(100\) ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng thức ăn của trang trại đã tăng thêm \(4\% \) so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại \[A\] đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ?

A. \(39\) (ngày).

B. \(40\) (ngày).

C. \(41\) (ngày).

D. \(42\) (ngày).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\], hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau (ảnh 1)

Hỏi hàm số \[y = 2f\left( x \right) - {x^2} + 2x + 2020\] có bao nhiêu điểm cực trị?

A. \(1\).

B.\(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao \[8a\]. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \[2a\] thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng \[48{a^2}\]. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A. \(169\pi {a^3}\).

B. \(52\pi {a^3}\).

C.\(104\pi {a^3}\).

D. \(\frac{{104\pi {a^3}}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) >0\) xác định, có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn: \(g\left( x \right) = 1 + 2020\int\limits_0^x {f\left( t \right){\rm{dt}}} \), \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)\). Tính \(\int\limits_0^1 {\sqrt {g\left( x \right)} {\rm{d}}x} \).

A.\(506\).

B.\(\frac{{1009}}{2}\).

C.\(\frac{{2019}}{2}\).

D.\[505\].

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x)=ax^3 +bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ:Có bao nhiêu giá trị  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\]thuộc đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) để phương trình \(f\left( {{{\rm{e}}^x} - x + m} \right) = 1\) có \(6\) nghiệm phân biệt?

A. \(11\).

B. \(12\).

C. \(10\).

D. \(9\).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương \(a >1,\,\,b >1\) và biết phương trình \({a^{{x^2}}}{b^{x + 4}} = 1\) có nghiệm thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) + \frac{{16}}{{{{\log }_a}b}}\) nằm trong khoảng nào?

A. \[\left( {13;15} \right)\].

B. \[\left( { - 15, - 13} \right)\].

C. \[\left( {4;6} \right)\].

D. \[\left( { - 6; - 4} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực

\(x\), \(y\) thỏa mãn \(x + 3y + 1 = {y^2} - \frac{1}{y} + \frac{{3x + 4}}{{\sqrt {x + 1} }}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x - 2y + 2020\).

A. \[2020\].

B. \[P = 2018\].

C. \[P = 2019\].

D. \[P = 2021\].

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \[a\]. Gọi \(M,{\kern 1pt} {\kern 1pt} N\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABD,{\kern 1pt} {\kern 1pt} ABC\) và \(E\) là điểm đối xứng với \(B\) qua \(D\). Mặt \(\left( {MNE} \right)\) chia khối tứ diện \(ABCD\) thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh \(A\) có thể tích \(V\). Tính \(V\).

A. \(V = \frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}\).

B. \(V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{96}}\).

D. \(V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{80}}\).

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \({\left( {\sqrt 3 } \right)^{3{x^2} - 3mx + 4}} - {\left( {\sqrt 3 } \right)^{2{x^2} - mx + 3m}} = - {x^2} + 2mx + 3m - 4\,(1)\). S là tập hợp tất cả các giá trị \(m\)nguyên thuộc khoảng \(\left( {0;2020} \right)\)sao cho phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Số phần tử của \(S\)là

A. \(2018.\)

B. \(2019.\)

C. \(2020.\)

D. \(2021.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack