vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 20)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 4y + 6z - 1 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một vectơ pháp tuyến là:

A. \[\overrightarrow n \left( {1; - 2;3} \right).\]                               

B. \[\overrightarrow n \left( {2;4;6} \right).\]   

C. \[\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\] 

D. \[\overrightarrow n \left( { - 1;2;3} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương khác 5. Tính \[I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\].

A. \[I = - \frac{1}{3}.\]                               

B. \[I = - 3.\]             

C. \[I = \frac{1}{3}.\]  

D. \[I = 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                    

B. \[\left( {0;2} \right).\]         

C. \[\left( {2; + \infty } \right).\]           

D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[{7^{2{x^2} + 5x + 4}} = 49\] có tổng tất cả các nghiệm bằng:

A. 1.                         

B. \[\frac{5}{2}.\]      

C. \[ - 1.\]                  

D. \[ - \frac{5}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = 2n + 5\]. Số hạng \[{u_4}\] bằng:

A. 19.                        

B. 11.                       

C. 21.                        

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

A. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 5.\]                  

B. \[y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5.\]         

C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 5.\]    

D. \[y = {x^3} - 3x + 5.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với \[\left( P \right)\] là:

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]      

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]                  

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]               

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. \[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}.\]             

B. \[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}.\]  

C. \[\pi {a^2}\sqrt 2 .\]              

D. \[\frac{{2\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. \[A_{26}^6.\]        

B. 26.                        

C. \[{P_6}.\]              

D. \[C_{26}^6.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho \[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \], điểm \[B\left( {3; - 4;1} \right)\] và điểm \[C\left( {2;0; - 1} \right)\]. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:

A. \[\left( {1; - 2;3} \right).\]                        

B. \[\left( { - 2;2;1} \right).\]   

C. \[\left( {2; - 2;1} \right).\]               

D. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 3\]\[\int\limits_0^2 {g\left( x \right)dx} = - 1\]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) - 5g\left( x \right) + x} \right]dx} \] bằng:

A. 12.                        

B. 0.                          

C. 8.                          

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]  

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1} = 2 + 3i,{z_2} = 4 + 5i\]. Số phức liên hợp của số phức \[w = 2\left( {{z_1} + {z_2}} \right)\] là:

A. \[\overline w = 12 + 8i.\]                         

B. \[\overline w = 12 - 16i.\]  

C. \[\overline w = 8 + 10i.\]                   

D. \[\overline w = 28i.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ:  (ảnh 1)

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có hai điểm.          

B. Có bốn điểm.         

C. Có một điểm.       

D. Có ba điểm.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}\].

A. \[\int {f\left( x \right)dx} = {e^{{x^3} + 1}} + C.\]                    

B. \[\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{{x^3} + 1}} + C.\]            

C. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]  

D. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \[y = {x^4} - 5{x^2} + 4\] với trục hoành là:

A. 3.                          

B. 2.                          

C. 4.                          

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[SA = AC = 2a\]. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. \[{V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.\]    

B. \[{V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.\] 

C. \[{V_{S.ABC}} = 2{a^3}.\]                           

D. \[{V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu \[{z_1}\]\[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 1 = 0\]. Tính \[P = z_1^2 + z_2^2 + {z_1}{z_2}\].

A. \[P = 1.\]                

B. \[P = 2.\]                

C. \[P = - 1.\]            

D. \[P = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}\left( {x - 1} \right)} }}\].

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              

B. \[\left( {2; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ { - 2;3} \right]\] bằng:

A. 1.                          

B. 50.                        

C. 5.                          

D. 122.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {m + 2} \right)x - 2\left( {m - 1} \right)z + 3{m^2} - 5 = 0\] là phương trình của một mặt cầu?

A. 4.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]\[AB = 2,AC = 4,SA = \sqrt 5 \]. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:

A. \[R = \frac{5}{2}.\]                                

B. \[R = 5.\]               

C. \[R = \frac{{10}}{3}.\]         

D. \[R = \frac{{25}}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và hàm \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\]. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Cho hàm số  f(x) có đạo hàm liên tục trên R  và hàm y=f'(x)   (ảnh 1)

A. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

B. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;0} \right)\].

C. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

D. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2;2} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hệ số của số hạng chứa \[{x^7}\] trong khai triển nhị thức \[{\left( {x - \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)^{12}}\] (với \[x > 0\]) là:

A. 376.                      

B. \[ - 264.\]              

C. 264.                      

D. 260.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn \[z + 2\overline z = 6 + 2i\]. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

A. \[\left( {2; - 2} \right).\]                           

B. \[\left( { - 2; - 2} \right).\]  

C. \[\left( {2;2} \right).\]                       

D. \[\left( { - 2;2} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\] là:

A. \[S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right).\]  

B. \[S = \left( { - \infty ;4} \right].\]  

C. \[S = \left( {1;4} \right].\]      

D. \[S = \left( {1;4} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \[60\pi \]. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

A. \[360\pi .\]             

B. \[288\pi .\]             

C. \[120\pi .\]             

D. \[96\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 1}}{{f\left( x \right)}}\] là:

Cho đồ thị hàm số y=(x)=ax^3+bx^2+cx+d  như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 2x\], trục hoành, đường thẳng \[x = 0\] và đường thẳng \[x = 1\] quay quanh trục hoành là:

A. \[V = \frac{{16\pi }}{{15}}.\]                

B. \[V = \frac{{4\pi }}{3}.\]   

C. \[V = \frac{{8\pi }}{{15}}.\] 

D. \[V = \frac{{2\pi }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left( {0;1;0} \right)\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):x + y - 4z - 6 = 0\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3\\y = 3 + t\\z = 5 - t\end{array} \right.\]. Phương trình mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với mặt phẳng \[\left( Q \right)\] là:

A. \[x - 2y + z + 2 = 0.\]                               

B. \[3x - y - z + 1 = 0.\] 

C. \[x + y + z - 1 = 0.\]  

D. \[3x + y + z - 1 = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho \[\int {{{\left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)}^2}dx = mx + n\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{P}{{x + 1}} + C} \]. Giá trị của biểu thức \[m + n + p\] bằng:

A. 0.                         

B. \[ - 1.\]                   

C. 1.                         

D. \[ - 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn các điều kiện: \[f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\]\[f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó giá trị \[f\left( 1 \right)\] bằng:

A. \[\sqrt {15} .\]        

B. \[\sqrt {23} .\]        

C. \[\sqrt {24} .\]       

D. \[\sqrt {26} .\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\] và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( P \right):3x + y - 3 = 0,\left( Q \right):2x + y + z = 0\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]     

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 - t\end{array} \right..\]    

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]    

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right)\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \[\left[ { - 2019;2019} \right]\] để hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]?

A. 2010.                   

B. 2012.                    

C. 2011.                    

D. 2009.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\], hàm số \[y = f'\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) , hàm số y=f'(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ: (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) < 4{e^{x + 1}} + m\] có nghiệm \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi:

A. \[m \ge f\left( { - 1} \right) - 4.\]              

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\] 

C. \[m < f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]                               

D. \[m > f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 19 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Bạn lớp trưởng nữ chọn ngẫu nhiên 4 học sinh khác tham gia một hoạt động của Đoàn trường. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4).

A. 0,0849.                

B. 0,8826.                 

C. 0,8783.                 

D. 0,0325.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?

Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm (ảnh 1)

A. 68,32 cm.              

B. 78,32 cm.              

C. 58,32 cm.              

D. 48,32 cm.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[{2^{{x^3} + {x^2} - 2x + m}} - {2^{{x^2} + x}} + {x^3} - 3x + m = 0\]. Tập các giá trị m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt có dạng \[\left( {a;b} \right)\]. Tổng \[\left( {a + 2b} \right)\] bằng:

A. 1.                          

B. 0.                          

C. \[ - 2.\]                  

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a \[\widehat {ABC} = 60^\circ \]. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi \[\varphi \] là góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\], tính \[\sin \varphi \] biết rằng \[SB = a\].

A. \[\sin \varphi = \frac{1}{4}.\]                 

B. \[\sin \varphi = \frac{1}{2}.\]     

C. \[\sin \varphi = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\sin \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( 2 \right) = - 2;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 1\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_{ - 1}^3 {f'\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} \].

A. \[I = - 5.\]            

B. \[I = 0.\]                 

C. \[I = - 18.\]          

D. \[I = - 10.\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\]\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 7t'\\z = 3 + t'\end{array} \right.\]. Phương trình đường phân giác của góc tù giữa \[{d_1}\]\[{d_2}\] là:

A. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]       

B. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\]                             

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] 

D. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số thực \[\left( {x;y} \right)\] thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: \[{7^{\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| - {{\log }_7}5}} = {5^{ - \left( {y + 2} \right)}}\]\[2\left| {y - 2} \right| - \left| y \right| + {y^2} - y \le 7\]?

A. Vô số.                   

B. 2.                         

C. 1.                          

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} + 2 - i} \right| = 2\]\[{z_2} = i{z_1}\]. Tập hợp điểm biểu diễn số phức \[w = {z_1} - {z_2}\] trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có tâm:

A. \[I\left( {1; - 3} \right).\]                          

B. \[\left( { - 1;3} \right).\]      

C. \[\left( {0;2} \right).\]                       

D. \[\left( {2;0} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]\[f\left( 1 \right) = 1\]\[f'\left( x \right) = - \frac{{\ln x}}{{{x^2}}},\forall x > 0\]. Khi đó \[\int\limits_1^e {f\left( x \right)dx} \] bằng:

A. \[\frac{3}{2}.\]     

B. \[\frac{2}{e} - 1.\] 

C. \[ - \frac{3}{2}.\]  

D. \[1 - \frac{2}{e}.\]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số điểm cực tiểu của hàm số (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \[g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) + 4{f^2}\left( x \right) + 1\] là:

A. 4.                          

B. 9.                         

C. 5.                          

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của C’B’C’D’. Mặt phẳng \[\left( {AEF} \right)\] cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi \[{V_1}\] là thể tích khối chứa điểm A’\[{V_2}\] là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\] là:

A. \[\frac{{25}}{{47}}.\]                            

B. 1.                          

C. \[\frac{8}{{17}}.\]  

D. \[\frac{{17}}{{25}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] thay đổi luôn đi qua điểm \[A\left( {2;1;9} \right)\] và tiếp xúc với mặt cầu \[\left( S \right)\]. Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến \[\left( P \right)\]. Giá trị M + m bằng:

A. 8.                          

B. \[8\sqrt 3 .\]          

C. 9.                          

D. \[\sqrt {15} .\]

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Đồ thị của hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ.

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y=f'(x)  như hình vẽ. (ảnh 1)

Đặt \[g\left( x \right) = 2f\left( {x + \frac{m}{2}} \right) - {x^2} - mx + {m^2} - 3\] với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \[m \in \left[ { - 15;15} \right]\] để hàm số \[y = g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {3;4} \right)\]. Số phần tử của tập hợp S là:

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[{9.6^{f\left( x \right)}} + \left( {4 - {f^2}\left( x \right)} \right){.9^{f\left( x \right)}} \le \left( { - {m^2} + 5m} \right){.4^{f\left( x \right)}}\] đúng \[\forall x \in \mathbb{R}\] là:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá  (ảnh 1)

A. 4.                         

B. 10.                        

C. 5.                         

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho zw là các số phức thỏa mãn các điều kiện \[z\left( {w + 1} \right) + iw - 1 = 0,\left| {w + 2} \right| = 1\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[T = \left| {z - 1 - 3i} \right|\] bằng:

A. \[2\sqrt 2 .\]          

B. \[4\sqrt 2 .\]           

C. \[3\sqrt 2 .\]           

D. \[5\sqrt 2 .\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack