vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 21)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right).\]      

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right).\]

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right).\]    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - t}\\{y = 1 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.\] có một vectơ chỉ phương là

A. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;1;3} \right).\]                  

B. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2;3} \right).\]                

C. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1;1} \right).\]                       

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là \[r,h,l\]. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. \[S = \pi rh.\]         

B. \[S = \pi {r^2}.\]    

C. \[S = \pi hl.\]         

D. \[S = \pi rl.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của \[z = 4 + 3i\]

A. \[\bar z = - 3 + 4i.\]                                 

B. \[\bar z = 4 - 3i.\]   

C. \[\bar z = 3 + 4i.\]

D. \[\bar z = 3 - 4i.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho \[a > 0;b > 0\]. Tìm đẳng thức sai.

A. \[{\log _2}{\left( {ab} \right)^2} = 2{\log _2}\left( {ab} \right)\] 

B. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {ab} \right)\]

C. \[{\log _2}a - {\log _2}b = {\log _2}\frac{a}{b}\]                     

D. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ \[\vec u = \left( {3;0;1} \right)\]\[\vec v = \left( {2;1;0} \right)\]. Tính tích vô hướng \[\vec u.\vec v\].

A. \[\vec u.\vec v = 8\]                          

B. \[\vec u.\vec v = 6\]        

C. \[\vec u.\vec v = 0\]    

D. \[\vec u.\vec v = - 6\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80.                    

B. 70.                     

C. 90.                     

D. 60.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[\int\limits_0^2 {\left( {f\left( x \right) + 3{x^2}} \right){\rm{d}}x} = 10\]. Tính \[\int\limits_0^2 {f(x){\rm{d}}x} \].

A. \[ - 18\].             

B. \[ - 2\].              

C. 18.                     

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\]. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A. \[Q\left( { - 2; - 4;7} \right)\]                   

B. \[N\left( {4;0; - 1} \right)\] 

C. \[M\left( {1; - 2;3} \right)\]                 

D. \[P\left( {7;2;1} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?   (ảnh 1)

A. \[y = {x^3} - 3x.\]  

B. \[y = {x^3} - 3x - 1.\]                               

C. \[y = {x^3} + 3x.\]  

D. \[y = {x^4} - 2{x^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_1} = 3\] \[{u_2} = - 6.\] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \[{u_5} = - 48.\]   

B. \[{u_5} = 24.\]       

C. \[{u_5} = 48.\]      

D. \[{u_5} = - 24.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh \[AB = a\], góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[45^\circ \]. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]                             

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]       

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}\]   

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \[{3^{{x^2} + x}} = 9\] bằng

A. \[ - 2\].               

B. \[ - 1\].               

C. 2.                       

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\]:

A. \[\ln x + \frac{4}{{{x^4}}} + C.\]           

B. \[\ln x + \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\]       

C. \[\ln \left| x \right| - \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\]                                 

D. \[\ln \left| x \right| - \frac{3}{{{x^4}}} + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. \[y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 2}}.\]            

B. \[y = 3x + 4.\]        

C. \[y = {x^3} + 1.\] 

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {\frac{{{{5.2}^x} - 8}}{{{2^x} + 2}}} \right) = 3 - x\] là:

A. 3.                       

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 8{x^2} + 18\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng

A. 2.                       

B. 11.                    

C. 27.                     

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích \[200{m^3}\] . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là:

A. 50 triệu đồng.    

B. 75 triệu đồng.     

C. 46 triệu đồng.     

D. 36 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số f(x) có đạo hàm \[y = {\left( {x + 2} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^4}\] là:

A. 4.                       

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi \[{z_1}\], \[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[3{z^2} - z + 2 = 0\]. Tính \[T = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. \[T = \frac{2}{3}\] 

B. \[T = \frac{8}{3}\] 

C. \[T = \frac{4}{3}\] 

D. \[T = - \frac{{11}}{9}\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[AB = a,SA = 2a\]\[SA \bot \left( {ABC} \right)\]. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\]    

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I\left( { - 1;2; - 1} \right)\]. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\]         

B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\]

C. \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\]          

D. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2\] như hình vẽ. Khi đó phương trình \[\left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x - 2} \right| = m\] ( m là tham số ) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Cho đồ thị hàm số y=x^3-6x^2+9x-2  như hình vẽ (ảnh 1)

A. \[ - 2 \le m \le 2.\]  

B. \[0 < m < 2.\]         

C. \[0 \le m \le 2.\]      

D. \[ - 2 < m < 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - x - 2}}\]

A. 4.                     

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\log _3}a = 5\]\[{\log _3}b = \frac{2}{3}\]. Tính giá trị của biểu thức \[I = 2{\log _6}\left[ {{{\log }_5}\left( {5a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{9}}}{b^3}\].

A. \[I = 3\]                 

B. \[I = - 2\]              

C. \[I = 1\]                 

D. \[I = {\log _6}5 + 1\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\], tính \[f'\left( 1 \right)\].

A. \[f'\left( 1 \right) = 1\]                              

B. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}\] 

C. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]                     

D. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\] và điểm \[A\left( {1;3; - 1} \right).\] Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và đi qua A.

A. \[2x - y + z - 4 = 0.\]                                

B. \[x + y + 5z + 1 = 0.\]         

C. \[x + y - 4 = 0.\]                               

D. \[x - y - z + 1 = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Số hạng không chứa x trong khai triển \[{\left( {\sqrt[3]{x} + \frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7}\] bằng:

A. 5.                       

B. 35.                    

C. 45.                     

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = - {x^2} + 2x\] \[y = - 3x.\]

A. \[\frac{{125}}{8}.\]                                

B. \[\frac{{125}}{6}.\] 

C. \[\frac{{125}}{3}.\] 

D. \[\frac{{125}}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ) . Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {BDA'} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

Cho hình lập phương  ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ) . Giá trị  (ảnh 1)

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\]                           

B. \[\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{4}.\]                        

D. \[\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = a + bi\] thỏa mãn \[\left| {z - 1} \right| = \left| {z - i} \right|\] \[\left| {z - 3i} \right| = \left| {z + i} \right|\] giá trị của \[a + b\] bằng

A. 1.                       

B. \[ - 1\].               

C. 7.                       

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm \[M\left( {1; - 3;4} \right)\], đường thẳng \[d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\] và mặt phẳng (P): \[2x + z - 2 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]

B. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]        

D. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\sin x{{\cos }^2}x}}{{1 + \cos x}}{\rm{d}}x} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\] với \[a,b,c \in \mathbb{Q}.\] Tính tích \[P = abc.\]

A. \[P = \frac{1}{8}.\]                                 

B. \[P = \frac{1}{4}.\]  

C. \[P = \frac{{ - 1}}{4}.\]                      

D. \[P = \frac{{ - 1}}{8}.\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) dương thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = e\]\[{x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\forall x \ne \pm 1.\] Giá trị \[f\left( {\frac{1}{2}} \right)\]

A. \[{e^{\sqrt 3 }}.\]   

B. \[e\sqrt 3 .\]            

C. \[{e^2}.\]              

D. \[\frac{e}{{\sqrt 3 }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị \[\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2}.\] Có bao nhiêu số nguyên \[b \in \left( { - 10;10} \right)\] để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm \[B\left( {0;b} \right)?\]

A. 15.                    

B. 9.                       

C. 16.                     

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích của khối 8 mặt đó là

Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật (ảnh 1)

A. 12.                     

B. 10.                     

C. \[10\sqrt 2 .\]      

D. \[\frac{{75}}{{12}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \[4{\left( {{{\log }_2}\sqrt x } \right)^2} - {\log _{\frac{1}{2}}}x + m = 0\] có nghiệm thuộc khoảng \[\left( {0;1} \right)\]

A. \[m \in \left( {0;\frac{1}{4}} \right]\]      

B. \[m \in \left( { - \infty ;0} \right]\] 

C. \[m \in \left[ {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\]            

D. \[m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right]\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] là điểm H thuộc đoạn BD sao cho \[HD = 3HB\]. Biết gọc giữa mặt \[\left( {SCD} \right)\] và mặt phẳng đáy bằng \[45^\circ .\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là

A. \[\frac{{2a\sqrt {38} }}{{17}}.\]            

B. \[\frac{{2a\sqrt {13} }}{3}.\]      

C. \[\frac{{2a\sqrt {51} }}{{13}}.\]                  

D. \[\frac{{3a\sqrt {34} }}{{17}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là

A. \[\frac{1}{{71}}.\] 

B. \[\frac{{36}}{{71}}.\]                            

C. \[\frac{{994}}{{4845}}.\]                             

D. \[\frac{{3851}}{{4845}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 4}}{{x + 2m}}\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\]?

A. 4.                       

B. 3.                       

C. 2.                      

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Biết \[f\left( 2 \right) = 3\] \[\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} = 4,\] khi đó \[\int\limits_0^2 {{x^2}f'\left( x \right)dx} \] bằng

A. 8.                      

B. 4.                       

C. 10.                     

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \[y = \frac{1}{x},{\mkern 1mu} y = 0,{\mkern 1mu} x = 1,{\mkern 1mu} x = 5.\] Đường thẳng \[x = k\] với \[1 < k < 5\] chia (H) thành hai phần là \[\left( {{S_1}} \right)\] \[\left( {{S_2}} \right)\] quay quanh trục \[Ox\] ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là \[{V_1}\]\[{V_2}.\] Xác định k để \[{V_1} = 2{V_2}.\]

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=1/x, y=0, x=1, x=5 (ảnh 1)

A. \[k = \frac{5}{3}.\]                                 

B. \[k = \frac{{15}}{7}.\]     

C. \[k = \ln 5.\]  

D. \[k = \sqrt[3]{{25}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \[M\left( { - 3;3; - 3} \right)\] thuộc mặt phẳng \[\left( \alpha \right):2x - - 2y + z + 15 = 0\] và mặt cầu \[\left( S \right):{(x - 2)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 5)^2} = 100\]. Đường thẳng Δ qua M, nằm trên mặt phẳng (α) cắt (S) tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng Δ.

A. \[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 3}}{3}\]   

B. \[\frac{{x + 3}}{{16}} = \frac{{y - 3}}{{11}} = \frac{{z + 3}}{{ - 10}}\]         

C. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 3}}{8}\]          

D. \[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 3}}{6}\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Với mọi số thực \[x,y\] thỏa điều kiện \[{\log _2}\left( {\frac{{xy + 1}}{{{x^2} + {y^2}}}} \right) = 2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - xy\]. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{{{x^4} + {y^4}}}{{2xy + 1}}\]. Tính giá trị biểu thức \[Q = 15m + 2{\log _2}M\].

A. \[Q = 0\]                

B. \[Q = 1\]                

C. \[Q = - 2\]             

D. \[Q = - 1\]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  liên tục và có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[\frac{{4{m^3} + m}}{{\sqrt {2{f^2}\left( x \right) + 5} }} = {f^2}\left( x \right) + 3\] có đúng 4 nghiệm phân biệt là

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 7.                       

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a, tam giác BCD cân tại \[C,{\mkern 1mu} \widehat {BCD} = {120^0},{\mkern 1mu} SA \bot \left( {ABCD} \right){\mkern 1mu} ,{\mkern 1mu} SA = a.\] Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh \[SB,SC,SD\] lần lượt tại \[M,N,P.\] Tính thể tích khối chóp \[S.AMNP\]

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]             

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{42}}.\] 

C. \[\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{21}}.\]                  

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{14}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\]\[f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và y=f'(x)   có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

Hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2\left| x \right|} \right)\] có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị

A. 7.                       

B. 5.                       

C. 9.                       

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;1; - 2} \right)\] thuộc mặt cầu \[\left( S \right):\;{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9.\] Từ điểm A kẻ 3 dây cung \[AB,\;AC,\;AD\] của mặt cầu (S) có độ dài bằng nhau và đôi một tạo với nhau góc \[{60^0}.\] Mặt phẳng \[\left( {BCD} \right)\] có phương trình là \[x + by + cz + d = 0.\] Khi đó \[b + c + d\] bằng

A. 5.                       

B. 6.                       

C. 3.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên \[a \in \left( { - 2019;2019} \right)\] để phương trình \[\frac{1}{{\ln \left( {x + 5} \right)}} + \frac{1}{{{3^x} - 1}} = x + a\] có hai nghiệm phân biệt?

A. 0.                       

B. 2022.                 

C. 2014.                 

D. 2015.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn \[\left| {\frac{{z - 1}}{{z + 3i}}} \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \left| {z + i} \right| + 2\left| {\bar z - 4 + 7i} \right|.\]

A. 10.                       

B. 20.                        

C. \[2\sqrt 5 .\]           

D. \[4\sqrt 5 .\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack