vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 22)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 22)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ để lập thành một đội 5 bạn đi biễu diễn văn nghệ

A. \[C_{25}^5.\]        

B. \[C_{10}^2C_{15}^3.\]                          

C. \[C_{10}^2 + C_{15}^3.\]                 

D. \[A_{10}^2.A_{15}^3.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \[(P):2x - y + z - 1 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?

A. \[P(1; - 2;0).\]        

B. \[M(2; - 1;1).\]       

C. \[Q(1; - 3; - 4).\]    

D. \[N(0;1; - 2).\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ có chiều cao bằng a đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng \[2{a^3}\] .Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng

A. \[3a.\]                    

B. \[2a.\]                    

C. \[a.\]                      

D. \[4a.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = 1 + 2i\] . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức \[w = 2z + \bar z\] .

A. 3.                       

B. 5.                      

C. 1.                       

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\] cắt mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]tại điểm có tọa độ là

A. \[\left( { - 1;0;0} \right).\]                        

B. \[\left( { - 3;2;0} \right).\]   

C. \[\left( {1;0;0} \right).\]                      

D. \[\left( {3; - 2;0} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và – 2. Tìm số hạng thứ 5.

A. \[{u_5} = 4.\]        

B. \[{u_5} = - 2.\]      

C. \[{u_5} = 0.\]        

D. \[{u_5} = 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2} \]

A. \[\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 

B. \[\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\]  

C. \[\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 

D. \[\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây     (ảnh 1)

A. \[y = - {x^3} - 3x + 2.\]                          

B. \[y = - {x^3} + 4x + 2.\]    

C. \[y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\]                

D. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khoảng đồng biến của hàm số \[y = \sqrt {{x^2} - 8x} \]

A. \[\left( {4; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {8; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]      

D. \[\left( {4;8} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm \[M\left( {2;0; - 1} \right)\] và vecto chỉ phương \[\vec a = \left( {4; - 6;2} \right)\]. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 4t}\\{y = - 6t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right..\]

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 + t}\end{array}} \right..\]

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 - t}\end{array}} \right..\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\log _a}b = 2\] \[{\log _a}c = 3\]. Tính \[P = {\log _a}\left( {\frac{{{b^3}}}{{{c^2}}}} \right)\].

A. 0.                       

B. −5.                     

C. \[\frac{4}{9}\].  

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \[50\pi \] và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. \[r = 5\]                 

B. \[r = 5\sqrt \pi \]    

C. \[r = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\]         

D. \[r = \frac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ sau  (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \[y = f\left( x \right)\]

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho \[\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3} \] \[\int\limits_0^2 {g(x)dx = - 1} \]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f(x) - 5g(x) + x} \right]dx} \] bằng

A. 12.                     

B. 0.                      

C. 8.                       

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn phương trình \[(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i.\] Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. \[M\left( { - 1;1} \right).\]                        

B. \[M\left( { - 1; - 1} \right).\]         

C. \[M\left( {1;1} \right).\] 

D. \[M\left( {1; - 1} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a\], \[AD = a\sqrt 3 \], SA vuông góc với đáy và mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] tạo với đáy một góc \[60^\circ \]. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \[V = {a^3}\]         

B. \[V = \frac{{{a^3}}}{3}\]                       

C. \[V = 3{a^3}\]    

D. \[V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\]                               

B. \[{x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0\]                      

D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \[(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,\] \[(\beta ):2x - y + z - 7 = 0\].

A. \[\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\] 

B. \[\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\]             

C. \[\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 10}}{7}\]     

D. \[\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{7}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gọi \[{z_1},{z_2}\] là các nghiệm của phương trình \[{z^2} - 2z + 5 = 0\]. Tính \[P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. 10.                     

B. 5.                       

C. 12.                     

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi \[{x_1},{x_2}\] là hai nghiệm của phương trình \[{4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\]. Tính \[\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\].

A. 3.                       

B. 0.                       

C. 2.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]\].

A. \[M = \frac{5}{2}.\]                                

B. \[M = 2.\]              

C. \[M = \frac{{10}}{3}.\]         

D. \[M = 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là \[AD = a,{\mkern 1mu} AB = 5a,{\mkern 1mu} CD = 2a.\] Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB.

A. \[V = 5\pi {a^3}.\] 

B. \[V = \frac{5}{3}\pi {a^3}.\]                   

C. \[V = 3\pi {a^3}.\]  

D. \[V = \frac{{11}}{3}\pi {a^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình dưới đây

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có tổng bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2.                       

B. 5.                       

C. 3.                       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right)\], trục hoành và hai đường thẳng \[x = - 3,x = 2\] (như hình vẽ bên). Đặt \[a = \int\limits_{ - 3}^1 f \left( x \right)dx\] , \[b = \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \], mệnh đề nào sau đây là đúng?

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) (ảnh 1)

A. \[S = a + b.\]          

B. \[S = a - b.\]           

C. \[S = - a - b.\]        

D. \[S = b - a.\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\] đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. \[\left( { - 2;2} \right).\]                           

B. \[\left( { - \infty ; + \infty } \right).\]      

C. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                           

D. \[\left( {3; + \infty } \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\]\[AB = a,\;AD = 3a\]\[AC' = 5a\] thì có thể tích là

A. \[V = 15{a^3}.\]    

B. \[V = {a^3}\sqrt {15} .\]                          

C. \[V = 3{a^3}\sqrt {15} .\]                                 

D. \[V = 3{a^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình \[2{\log _2}\left( {2x - 2} \right) + {\log _2}{\left( {x - 3} \right)^2} = 2\] trên \[\mathbb{R}.\] Tổng các phần tử của S bằng

A. \[8 + \sqrt 2 .\]       

B. \[4 + \sqrt 2 .\]        

C. \[6 + \sqrt 2 .\]       

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\log _a}x = 5,\;{\log _b}x = - 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{{{a^2}}}{b}}}x\]

A. \[P = \frac{{15}}{{11}}.\]                      

B. \[P = 31.\]              

C. \[P = 19.\]  

D. \[P = \frac{1}{{13}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ   (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \[{f^2}\left( x \right) - 2f\left( x \right) = 0\]

A. 3.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm là \[f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số f là:

A. 0.                       

B. 3.                       

C. 2.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = a + bi\] với \[a,b \in \mathbb{R}\] thỏa mãn \[\left( {1 + 3i} \right)z + \left( {2 + i} \right)\bar z = - 2 + 4i.\] Tính \[P = ab.\]

A. \[P = 8.\]                

B. \[P = - 4.\]             

C. \[P = - 8.\]           

D. \[P = 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số liên tục trên và \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\mkern 1mu} {\rm{d}}x} = 1,\int\limits_1^4 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x} = 6\].

Tính giá trị của tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{f\left( {2\tan x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}{\rm{d}}x} .\]

A. \[I = 8.\]                

B. \[I = 6.\]                 

C. \[I = 4.\]               

D. \[I = 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho tam giác ABC biết \[A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)\]. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]  

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]     

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]      

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right),\] có bảng xét dấu \[f'\left( x \right)\] như sau

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu f'(x)  như sau   (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\] đồng biến trên khoảng nào dưới dây

A. \[\left( {1;3} \right).\]                              

B. \[\left( { - 2; - 1} \right).\]  

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]           

D. \[\left( { - 1;1} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính nguyên hàm \[I = \int {\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 1}}{\rm{d}}x} \]

A. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x + 1}}{{x - 1}}} \right| + C.\]  

B. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C.\]   

C. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \right| + C.\]               

D. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}} \right| + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \[{\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\] nghiệm đúng với mọi x.

A. 5.                       

B. 4.                       

C. 0.                       

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau   Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình \[\left( {{x^2} + 1} \right)f\left( x \right) \ge m\] có nghiệm trên khoảng \[\left( { - 1;2} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m < 8.\]               

B. \[m \le 15.\]           

C. \[m < 2.\]               

D. \[m < 15.\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:

A. \[\frac{{23}}{{44}}.\]                            

B. \[\frac{{21}}{{44}}.\]       

C. \[\frac{{139}}{{220}}.\]                               

D. \[\frac{{81}}{{220}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, \[SA = a\sqrt 6 .\] Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và \[B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB = BC = \frac{1}{2}AD = a.\] Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ECD\].

A. \[a\sqrt 6 .\]           

B. \[a\sqrt {\frac{{19}}{6}} .\]                    

C. \[\frac{{a\sqrt {30} }}{3}.\]                        

D. \[a\sqrt {\frac{{114}}{6}} .\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng \[\left( {SAB} \right),\left( {SAD} \right)\] cùng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\], đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có \[AD = 2AB = 2BC = 2a\], \[SA = AC\]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]                          

B. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\]         

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                                 

D. \[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + 5\] \[g\left( x \right) = d{x^2} + ex + 3\;\left( {a,b,c,d,e \in \mathbb{R}} \right).\] Biết rằng đồ thị của hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = g\left( x \right)\] cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là \[ - 2,\;1,\;4\] (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

Cho hai hàm số  f(x)=ax^3+bx^2+c+5 và   g(x)=dx^2+ex+3 (ảnh 1)

A. 162.                      

B. \[\frac{{81}}{2}.\] 

C. \[\frac{{81}}{4}.\] 

D. \[\frac{{81}}{8}.\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: số nghiệm thuộc (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc khoảng \[\left( {0;\pi } \right)\] của phương trình \[3f\left( {2 + 2\cos x} \right) - 4 = 0\]

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 4.                       

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức \[w,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} z\] thỏa mãn \[\left| {w + i} \right| = \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\] \[5w = \left( {2 + i} \right)\left( {z - 4} \right).\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \left| {z - 1 - 2i} \right| + \left| {z - 5 - 2i} \right|\] bằng

A. \[6\sqrt 7 .\]           

B. \[4 + 2\sqrt {13} .\] 

C. \[2\sqrt {53} .\]     

D. \[4\sqrt {13} .\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {1;6} \right]\] và thỏa mãn \[f\left( x \right) = \frac{{f\left( {2\sqrt {x + 3} - 3} \right)}}{{\sqrt {x + 3} }} + \frac{x}{{\sqrt {x + 3} }}.\] Tính tích phân của \[I = \int\limits_3^6 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \]

A. \[I = \frac{{10}}{3}.\]                            

B. \[I = \frac{{20}}{3}.\]       

C. \[I = 4.\]  

D. \[I = \frac{{10}}{3} + \ln 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong khôn gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left( S \right):\;{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{{14}}{3}\] và đường thẳng \[d:\;\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Gọi \[A\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\;\left( {{x_0} > 0} \right)\] là điểm thuộc d sao cho từ A ta kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu (S) và các tiếp điểm \[B,\;C,\;D\] sao cho ABCD là tứ diện đều. Tính độ dài đoạn \[OA.\]

A. \[OA = 4\sqrt 3 .\]  

B. \[OA = 2\sqrt 2 .\]  

C. \[OA = 2\sqrt 3 .\]  

D. \[OA = 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích làV, gọi M, N lần lượt là trung điểm của \[A'C'\] \[B'C'\], G là trọng tâm tam giác \[ABC,\] mặt phẳng \[\left( {MNG} \right)\] chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần, thể tích khối đa diện chứa đỉnh C′ là

A. \[\frac{{25}}{{108}}V.\]                       

B. \[\frac{{36}}{{108}}V.\]  

C. \[\frac{{41}}{{108}}V.\]                              

D. \[\frac{{37}}{{108}}V.\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên Rvà có bảng biến thiên  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[{2.6^{f\left( x \right)}} + \left( {{f^2}\left( x \right) - 1} \right){.9^{f\left( x \right)}} - {3.4^{f\left( x \right)}}.m \ge \left( {2{m^2} + 2m} \right){.2^{2f\left( x \right)}}\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\]?

A. 3.                       

B. 5.                       

C. 6.                       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 2019\left( {{e^{2x}} - {e^{ - 2x}}} \right) + 2020\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) + 2021{x^3}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[f\left( {\left| {3{x^2} + m} \right|} \right) + f\left( {{x^3} - 12} \right) \le 0\] có nghiệm đúng với mọi \[x \in \left[ { - 2;1} \right]\].

A. 21.                     

B. 22.                     

C. Vô số.                

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai điểm \[A(1;2; - 3),B( - 2; - 2;1)\] và mặt phẳng \[(\alpha ):2x + 2y - z + 9 = 0\]. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (α)sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 - t}\\{y = - 2 + 2t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]             

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1}\end{array}} \right.\]

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  (ảnh 1)

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( {{x^3} - 3{x^2}} \right) - \frac{1}{5}{x^5} + \frac{1}{2}{x^4} + 3\] trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]?\]

A. 5.                       

B. 6.                       

C. 7.                       

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack