vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 24)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC, với \[A\left( {1;2;1} \right),B\left( { - 3;0;3} \right),C\left( {2;4; - 1} \right).\]  Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. \[D\left( {6; - 6;3} \right).\]                     

B. \[D\left( {6;6;3} \right).\]   

C. \[D\left( {6; - 6; - 3} \right).\]             

D. \[D\left( {6;6; - 3} \right).\]

2. Nhiều lựa chọn

Với các số thực \[a,b > 0,a \ne 1\]  tùy ý, biểu thức \[{\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\] bằng:

A. \[\frac{1}{2} + 4{\log _a}b.\]                 

B. \[2 + 4{\log _a}b.\] 

C. \[\frac{1}{2} + {\log _a}b.\]                         

D. \[2 + {\log _a}b.\]

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \[\left( {5; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        

C. \[\left( {2;3} \right).\]              

D. \[\left( {1;5} \right).\]

4. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[\ln \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \ln \left( {x - 3} \right)\]

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 3.

5. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

A. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = \frac{1}{n}.\]                            

B. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {u_{n - 1}} - 2,\forall n \ge 2.\]

C. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {2^n} - 1.\]                                 

D. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = 2{u_{n - 1}},\forall n \ge 2.\]

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? (ảnh 1)

A. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]                  

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\] 

C. \[y = {x^3} - 3x + 1.\]                       

D. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 2z - 6 = 0\] \[\left( Q \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\]. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

A. 3.                       

B. 6.                       

C. 1.                       

D. 9.

8. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π. Thể tích khối trụ là

A. \[\frac{2}{3}\pi .\] 

B. \[2\pi .\]                 

C. \[4\pi .\]                 

D. \[\frac{4}{3}\pi .\]

9. Nhiều lựa chọn

Số cách chọn ra 3 bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là:

A. \[C_{30}^3\]         

B. \[\frac{{A_{30}^3}}{3}\]                       

C. \[3!A_{30}^3\]   

D. \[A_{30}^3\]

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \[\vec a = \left( { - 2; - 3;1} \right),\vec b = \left( {1;0;1} \right).\] Tính \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right).\]

A. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}.\]  

B. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}.\]  

C. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}.\]      

D. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}.\]

11. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân \[I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.\] Tính tích phân \[J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx} \].

A. \[J = 32.\]              

B. \[J = 64.\]              

C. \[J = 8.\]               

D. \[J = 16.\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] \[AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]theo a?

A. \[V = {a^3}.\]        

B. \[V = 3{a^3}.\]     

C. \[V = \frac{{{a^3}}}{4}.\] 

D. \[V = \frac{{3{a^3}}}{4}.\]

13. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn \[(2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i\]. Môđun của z bằng

A. 20.                    

B. 4.                       

C. \[2\sqrt 2 .\]       

D. \[\sqrt {10} .\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Cho hàm số \y=f(x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại  (ảnh 1)

A. \[x = - 1.\]             

B. \[x = 2.\]                

C. \[x = 1.\]                

D. \[x = - 2.\]

15. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\]

A. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\] 

B. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]

C. \[\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]     

D. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi phương trình \[\left| {f\left( x \right) - 2} \right| - 3 = 0\] có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi phương trình  (ảnh 1)

A. 3.                       

B. 6.                       

C. 4.                       

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \[AB = a\], \[AD = 2a\], cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{2{a^3}}}{3}\] . Tính góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\].

A. \[{60^0}\]             

B. \[{75^0}\]             

C. \[{30^0}\]             

D. \[{45^0}\]

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1} = 4 - 3i,{\mkern 1mu} {z_2} = 4 + 3i.\] Hỏi \[{z_1},{z_2}\] là nghiệm của phương trình nào sau đây

A. \[{z^2} + 8z + 25 = 0.\]                           

B. \[{z^2} - 8z + 25 = 0.\]       

C. \[{z^2} + 4z + 25 = 0.\]                       

D. \[{z^2} - 4z + 25 = 0.\]

19. Nhiều lựa chọn

Tìm đạo hàm của hàm số \[y = {3^{{x^2} - 2x}}\]

A. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3.\]                                                  

B. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}.\]

C. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)\ln 3.\]                      

D. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}}}{{\ln 3}}.\]

20. Nhiều lựa chọn

Gọi \[M,m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}}\] trên \[\left[ { - 2;1} \right].\] Tính \[T = M + 2m.\]

A. \[T = \frac{{25}}{2}.\]                           

B. \[T = - 11.\]         

C. \[T = - 7.\] 

D. \[T = - 10.\]

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho \[A\left( {1;3;5} \right)\], \[B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\]. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\]    

B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]

C. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]      

D. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\]

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A. \[S = \pi {a^2}.\]   

B. \[S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\]                

C. \[S = 3\pi {a^2}.\]  

D. \[S = 12\pi {a^2}.\]

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 2m{x^2} + {m^2}x + n\] có tọa độ điểm cực tiểu là \[\left( {1;3} \right)\]. Khi đó \[m + n\] bằng:

A. 4.                      

B. 3.                       

C. 2.                       

D. 1.

24. Nhiều lựa chọn

Cho số thực x thỏa mãn : \[\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c \] (\[a,b,c\] là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo \[a,b,c\].

A. \[x = \frac{{{c^3}\sqrt {3a} }}{{{b^2}}}\]                               

B. \[x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\]    

C. \[x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\]    

D. \[x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\]

25. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức \[f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).\] Tìm hệ số \[{a_3}\] biết rằng \[{a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.\]

A. \[{a_3} = 945.\]     

B. \[{a_3} = 252.\]     

C. \[{a_3} = 5670.\]   

D. \[{a_3} = 1512.\]

26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[{4^{{x^2} - 2x}} + {2^{{x^2} - 2x + 3}} - 3 = 0\]. Khi đặt \[{2^{{x^2} - 2x}} = t;t > 0\] ta được phương trình nào dưới đây?

A. \[4t - 3 = 0.\]          

B. \[2{t^2} - 3 = 0.\]   

C. \[{t^2} + 8t - 3 = 0.\] 

D. \[{t^2} + 2t - 3 = 0.\]

27. Nhiều lựa chọn

Cho A là điểm nằm trên mặt cầu (S) tâm (O), có bán kính \[R = 6cm\]. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho \[OI = IK = KA\]. Các mặt phẳng \[\left( \alpha \right),\left( \beta \right)\] lần lượt qua I, K cùng vuông góc với \[OA\] và cắt mặt cầu (S) theo các đường tròn có bán kính \[{r_1},{r_2}\]. Tính tỉ số \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}}\]

A. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{4}{{\sqrt {10} }}\]              

B. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{5}{{3\sqrt {10} }}\]                   

C. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{4}\]                   

D. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}\]

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên   Số đường tiệm cận  (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4.                       

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 1.

29. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc \[{v_0} = 15{\mkern 1mu} m/s\] thì tăng tốc với gia tốc \[a\left( t \right) = {t^2} + 4t{\mkern 1mu} \left( {m/{s^2}} \right).\] Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A. \[68,25{\mkern 1mu} m.\]                       

B. \[70,25{\mkern 1mu} m.\] 

C. \[69,75{\mkern 1mu} m.\]                              

D. \[67,25{\mkern 1mu} m.\]

30. Nhiều lựa chọn

Cho 2 đường thẳng \[{d_1}:\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\] và \[{d_2}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.\] Phương trình đường thẳng qua \[A\left( {2;1; - 1} \right)\] và vuông góc với cả \[{d_1};{d_2}\]

A. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}.\]        

B. \[\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}.\]                     

C. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{3}.\]        

D. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{5}.\]

31. Nhiều lựa chọn

Biết \[\int {\frac{{x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}dx = a\ln \left| {x - 1} \right|} + b\ln \left| {x - 2} \right| + C,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right).\] Tính giá trị của biểu thức \[a + b\].

A. \[a + b = 1.\]          

B. \[a + b = 5.\]          

C. \[a + b = - 5.\]       

D. \[a + b = - 1.\]

32. Nhiều lựa chọn

Biết \[\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\left( {\ln x + 2} \right)}}{\rm{d}}x = a\ln 3 + b\ln 2 + c,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c \in Q).} \] Tính giá trị của \[S = {a^2} + {b^2} + {c^2}.\]

A. \[S = 6.\]                

B. \[S = 14.\]              

C. \[S = 10.\]              

D. \[S = 9.\]

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\], mặt phẳng \[\left( P \right):x + y - 2z + 5 = 0\]\[A\left( {1; - 1;2} \right)\]. Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vectơ chỉ phương của Δ là

A. \[\vec u = \left( {2;3;2} \right)\]               

B. \[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right)\] 

C. \[\vec u = \left( { - 3;5;1} \right)\]                              

D. \[\vec u = \left( {4;5; - 13} \right)\]

34. Nhiều lựa chọn

Xét số phức R thỏa mãn \[\frac{{z + 2}}{{z - 2i}}\] là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức R luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1.                       

B. \[\sqrt 2 .\]          

C. \[2\sqrt 2 .\]        

D. 2.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right).\] Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như sau:

Cho hàm số y=f(x)  Hàm số y=f'(x)có đồ thị như sau:   (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^2} - 2x + m\] đúng với mọi \[x \in \left( {1;2} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m \le f\left( 2 \right).\]                           

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 1.\] 

C. \[m \ge f\left( 2 \right) - 1.\]                

D. \[m \ge f\left( 1 \right) + 1.\]

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Cho hàm số y=f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.   (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( {x - 1} \right) + {x^3} - 12x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {1;2} \right).\]         

C. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]         

D. \[\left( {3;4} \right).\]

37. Nhiều lựa chọn

Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau.

A. \[\frac{5}{{12}}.\] 

B. \[\frac{1}{{12}}.\] 

C. \[\frac{7}{{12}}.\] 

D. \[\frac{{11}}{{12}}.\]

38. Nhiều lựa chọn

Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.

A. \[6\pi {R^3}\]        

B. \[\frac{{26\pi {R^3}}}{3}\]                    

C. \[18\pi {R^3}\]   

D. \[\frac{{28\pi {R^3}}}{3}\]

39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc \[\left[ { - 2020;2020} \right]\] sao cho phương trình \[{4^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - 4m{.2^{{x^2} - 2x}} + 3m - 2 = 0\] có bốn nghiệm phân biệt?

A. \[2018\]                 

B. \[2022\]                 

C. \[2020\]                 

D. \[2016\]

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với góc \[{60^0}.\] Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD, cắt \[SB,SD\] lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.

A. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{36}}.\]      

B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}.\] 

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}.\]                      

D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\]

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên Biết rằng \[f\left( 4 \right) = 2,\] \[\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{f\left( {4x} \right)}} = 1.} \] Tính tích phân \[I = \int\limits_0^4 {\frac{{{x^2}f'\left( x \right)dx}}{{{f^2}\left( x \right)}}.} \]

A. \[I = 12.\]              

B. \[I = 16.\]               

C. \[I = 6.\]                

D. \[I = 24.\]

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x + 2y - z + 9 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2; - 3} \right).\] Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương \[\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\] cắt (P) tại B. Điểm M thay đổi trên (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc \[{90^0}\]. Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng

A. \[\frac{{36}}{{\sqrt 5 }}.\]                      

B. \[\sqrt {41} .\]        

C. 6.    

D. \[\sqrt 5 .\]

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ   (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x + 7 - 3\sqrt {4x + 5} }}{{\left| {f\left( x \right)} \right| - 2}}\]

A. 4.                       

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 3.

44. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức \[z,w\] thỏa mãn \[\left| {z - 5 + 3i} \right| = 3,\left| {iw + 4 + 2i} \right| = 2.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| {3iz + 2w} \right|.\]

A. \[\sqrt {578} + 13.\]                               

B. \[\sqrt {578} + 5.\] 

C. \[\sqrt {554} + 13.\] 

D. \[\sqrt {554} + 5.\]

45. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] và các trục tọa độ là \[S = 32\] (hình vẽ bên). Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục \[Ox.\]

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba  y=f(x) (ảnh 1)

A. \[\frac{{3328\pi }}{{35}}.\]                  

B. \[\frac{{9216\pi }}{5}.\]    

C. \[\frac{{13312\pi }}{{35}}.\]                         

D. \[\frac{{1024\pi }}{5}.\]

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Hàm \[g\left( x \right) = 2{f^3}\left( x \right) - 6{f^2}\left( x \right) - 1\] có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 3.                       

B. 4.                       

C. 5.                       

D. 6.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh \[A'B'\] và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnhA và \[(H')\] là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}}.\]

A. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{55}}{{89}}.\]  

B. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{37}}{{48}}.\]         

C. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{1}{2}.\]                    

D. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{2}{3}.\]

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \[(S):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + \sqrt 2 )^2} = 9\] và hai điểm \[A( - 2;0; - 2\sqrt 2 ),B( - 4; - 4;0)\]. Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc \[(S)\] sao cho \[M{A^2} + \overrightarrow {MO} .\overrightarrow {MB} = 16\] là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. \[\sqrt 3 .\]             

B. \[\sqrt 2 .\]             

C. \[2\sqrt 2 .\]           

D. \[\sqrt 5 .\]

49. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[\left( {2{x^2} - 2x + 1} \right){.2^{2{x^3} + 2{x^2} - 4x + 4 - 2m}} = - {x^3} + {x^2} + m - 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( 1 \right)\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có nghiệm \[x \in \left[ {1;2} \right]\]

A. 8.                       

B. 10.                     

C. 9.                       

D. 7.

50. Nhiều lựa chọn

Biết giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = \left| {2{x^3} - 15x + m - 5} \right| + 9x\] trên \[\left[ {0;3} \right]\] bằng 60. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.

A. 48.                     

B. 5.                       

C. 6.                       

D. 62.

© All rights reserved VietJack