vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 25)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 25)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm \[A\left( {1; - 1;2} \right)\] và có một vectơ pháp tuyến \[\vec n = \left( {2;2; - 1} \right).\] Phương trình của (P) là

A. \[2x + 2y - z - 6 = 0.\]                              

B. \[2x + 2y - z + 2 = 0.\]        

C. \[2x + 2y - z + 6 = 0.\]                         

D. \[2x + 2y - z - 2 = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây (ảnh 1)

A. \[y = \frac{{ - x - 1}}{{x - 1}}\]     

B. \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\]       

C. \[y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}\]      

D. \[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phằng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác \[\overrightarrow 0 \], có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là

A. \[{2^{10}}\]         

B. \[A_{10}^2\]         

C. \[10!\]                   

D. \[C_{10}^2\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\]\[f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right) = 2\]. Tính \[I = \int\limits_0^1 {\left[ {f'\left( x \right) - {e^x}} \right]dx} \].

A. \[1 - e\]               

B. \[1 + e\]              

C. \[3 - e\]              

D. \[3 + e\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{3^{2x - 1}} > 27\] là:

A. \[\left( {3; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\] 

C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\]          

D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h và đường sinh bằng l. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. \[\frac{1}{{{l^2}}} = \frac{1}{{{h^2}}} + \frac{1}{{{r^2}}}\]  

B. \[{h^2} = {l^2} + {r^2}\]                         

C. \[{r^2} = {h^2} + {l^2}\]                        

D. \[{l^2} = {h^2} + {r^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + i\]\[{z_2} = 2 - 3i.\] Tìm số phức liên hợp của số phức \[w = {z_1} + {z_2}.\]

A. \[\bar w = 3 + 2i.\] 

B. \[\bar w = - 1 + 4i.\]                                

C. \[\bar w = 1 - 4i.\]  

D. \[\bar w = 3 - 2i.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đấy và \[SC = a\sqrt 3 \]. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\]                   

B. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}\]  

C. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\]                          

D. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d (a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = 1\].      

B. Hàm số đạt cực đại tại \[x = - 1\].

C. Cực đại của hàm số là 4.                   

D. Cực tiểu của hàm số là 1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[A\left( { - 3; - 1;0} \right)\] trên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\] có tọa độ là

A. \[\left( {0;0; - 3} \right)\]                         

B. \[\left( {0; - 3;0} \right)\]    

C. \[\left( {0;0; - 1} \right)\]                    

D. \[\left( {0; - 1;0} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[{u_1} = - 2\] \[{u_{n + 1}} = {u_n} + 3,\forall n \ge 1\]. Tính \[{u_{12}}\].

A. 31.                     

B. 25.                     

C. 34.                     

D. 28.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}\]

A. \[\frac{1}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\]   

B. \[\frac{2}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C\]     

C. \[\frac{2}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\]         

D. \[\frac{1}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]      

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]                  

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]               

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương khác 1. Tính \[P = {\log _{{a^2}}}a\].

A. \[P = 2\]                 

B. \[P = - \frac{1}{2}\]                               

C. \[P = \frac{1}{2}\]  

D. \[P = - 2\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = - \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {4m - 8} \right)x + 2\] nghịch biến trên toàn trục số?

A. 9.                       

B. 7.                       

C. Vô số.               

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \[2f\left( {\left| x \right|} \right) - m = 0\] có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

Cho hàm số f(x)=ax^3+bx^2+cx+d (a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. \[1 < m < 3\]          

B. \[ - 1 < m < 3\]       

C. \[ - 2 < m < 6\]       

D. \[2 < m < 6\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết \[\left| {z - \left( {3 - 4i} \right)} \right| = 2.\]

A. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 2.\]          

B. Đường tròn tâm\[I\left( { - 3;4} \right);R = 2.\]

C. Đường tròn có tâm \[I\left( { - 3;4} \right);R = 4.\]           

D. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\] đồng biến trên

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        

C. \[\left( {0; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{1}{4}{x^4} + {x^3} - 2{x^2}\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] bằng

A. \[ - \frac{3}{4}\]   

B. \[ - \frac{{99}}{4}\]                                

C. \[ - 32\]     

D. \[ - \frac{{75}}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x,\forall x \in \mathbb{R}\]. Hỏi hàm số \[y = f\left( x \right) - {x^2} - 1\] có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\log _a}x = 2,{\log _b}x = 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{a}{{{b^2}}}}}x.\]

A. \[P = - 6.\]          

  B. \[P = \frac{1}{6}.\]

C. \[P = - \frac{1}{6}.\]        

D. \[P = 6\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, \[SB = 5a\]. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy \[\left( {ABCD} \right)\].

A. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\]                         

B. \[\frac{{3\sqrt 2 }}{4}.\]    

C. \[\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}.\]          

D. \[\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \[{r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\] thỏa mãn \[{r_2} = 2{r_1},{h_1} = 2{h_2}\] (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N) bằng \[20{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\]. Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng

Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N) (ảnh 1)

A. \[140{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\]                

B. \[120{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\]    

C. \[30{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\]                        

D. \[50{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\] là:

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 0.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác vuông cân tại \[A,BC = 2\sqrt 2 \]. Góc giữa mặt phẳng \[AB'\] và mặt phẳng \[\left( {BCC'B'} \right)\] bằng \[30^\circ \]. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  (ảnh 1)

A. 12                        

B. 4                           

C. \[4\sqrt 2 \]            

D. \[6\sqrt 2 \]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \[\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 2z - 3 = 0\] có bán kính bằng

A. \[\sqrt 3 \]           

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \[A\left( {1; - 1;2} \right);\;B\left( {2;1;1} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\]. Mặt phẳng (Q) chứa \[A,B\] và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là

A. \[ - x + y = 0.\]       

B. \[3x - 2y - z + 3 = 0.\]                             

C. \[x + y + z - 2 = 0.\]  

D. \[3x - 2y - z - 3 = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 2x + m}}\] có ba đường tiệm cận.

A. \[m < 1.\]               

B. \[m \ne 1\]\[m \ne - 8.\]                      

C. \[m \le 1\]\[m \ne - 8.\]                               

D. \[m < 1\]\[m \ne - 8.\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng \[x = 0\]\[x = 2\sqrt 3 ,\] biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục \[Ox\] tại điểm có hoành độ \[x\left( {0 \le x \le 2\sqrt 3 } \right)\] thì thiết diện là một hình tam giác đều có cạnh là \[x\sqrt 2 .\]

A. \[V = 12.\]             

B. \[V = 12\pi .\]        

C. \[V = 6\sqrt 2 .\]     

D. \[V = 6\sqrt 2 \pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của số hạng chứa \[{x^3}\] trong khai triển biểu thức \[P = {x^2}{\left( {2x + 1} \right)^{10}} - {\left( {x - 2} \right)^8}\]

A. \[1812.\]            

B. \[2752.\]            

C. \[1772.\]            

D. \[ - 1772.\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\]. Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] vuông góc với đường thẳng \[{d_1}\] và cắt đường thẳng \[{d_2}\] có phương trình là

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]         

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.\]               

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}.\]                     

D. \[\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1}\]\[{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4;\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} .\] Xét các số phức \[z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi{\mkern 1mu} \left( {a,b \in \mathbb{R}} \right).\] Khi đó \[\left| b \right|\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{8}.\]                           

B. \[\frac{{3\sqrt 3 }}{8}.\]    

C. \[\frac{{\sqrt 2 }}{4}.\]                        

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{4}.\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến  (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ;0} \right)\]                     

B. \[\left( {0;1} \right)\] 

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\]                       

D. \[\left( {1;2} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {1 + 2\sin x} \right)\]

A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]                                  

B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.\]                           

D. \[\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \[\left[ { - 1;1} \right]\]\[\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = 4\]. Kết quả \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} \] bằng

A. \[I = 8\]                 

B. \[I = 4\]                  

C. \[I = 2\]                 

D. \[I = \frac{1}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m \in \left[ { - 10;10} \right]\] để bất phương trình sau nghiệm đúng \[\forall x \in \mathbb{R}:{\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 - m} \right){\left( {3 - \sqrt 7 } \right)^x} - \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0\]?

A. 10.                     

B. 9.                       

C. 12.                     

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng \[30{\mkern 1mu} c{m^2}\] và chu vi bằng \[26{\mkern 1mu} cm\]. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:

A. \[23\pi \left( {c{m^2}} \right).\]               

B. \[\frac{{23\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).\]  

C. \[\frac{{69\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).\]                             

D. \[69\pi \left( {c{m^2}} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm, liên tục trên \[\mathbb{R}\], gọi \[{d_1},{d_2}\] lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = {x^2}f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1},{d_2}\] vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sqrt 2 < \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2.\]                            

B. \[\left| {f\left( 2 \right)} \right| \le \sqrt 3 .\]                              

C. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge \sqrt 2 .\]  

D. \[2 \le \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2\sqrt 3 .\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên \[\left( {SCD} \right)\] hợp với đáy một góc bằng \[60^\circ \], M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\]                          

B. \[a\sqrt 3 \]             

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                         

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật \[v\left( t \right) = 10t - {t^2},\] trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, \[v\left( t \right)\] được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là

A. \[v = 7\left( {m/p} \right).\]                     

B. \[v = 9\left( {m/p} \right).\] 

C. \[v = 5\left( {m/p} \right).\]             

D. \[v = 3\left( {m/p} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu \[\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + \left( {2 - m} \right)y + 2\left( {m + 1} \right)z - 6\left( {m + 2} \right) = 0.\] Biết rằng khi m thay đổi, mặt cầu (S) luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là

A. \[I\left( {1;2;1} \right).\]                          

B. \[I\left( { - 1; - 2; - 1} \right).\]     

C. \[I\left( {1;2; - 1} \right).\]        

D. \[I\left( { - 1; - 2;1} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình \[{x^4} + a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c,d \in \mathbb{R})\] nhận \[{z_1} = - 1 + i,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {z_2} = 1 + i\sqrt 2 \] là nghiệm. Tính \[a + b + c + d.\]

A. 10.                     

B. 9.                       

C. −7.                     

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định, liên tục \[\left[ {0;1} \right]\] đồng thời thỏa mãn các điều kiện \[f'\left( 0 \right) = - 1\] \[{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} = f''\left( x \right)\]. Đặt \[T = f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right)\], hãy chọn khẳng định đúng?

A. \[ - 2 \le T < - 1.\]  

B. \[ - 1 \le T < 0.\]     

C. \[0 \le T < 1.\]        

D. \[1 \le T < 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết \[f\left( { - 1} \right) = \frac{{13}}{4},f\left( 2 \right) = 6\]. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[g\left( x \right) = {f^3}\left( x \right) - 3f\left( x \right)\] trên \[\left[ { - 1;2} \right]\] bằng

Cho hàm sốy=f(x)có đạo hàm f'(x) Hàm số (ảnh 1)

A. \[\frac{{1573}}{{64}}.\]                        

B. \[198.\]                  

C. \[\frac{{37}}{4}.\] 

D. \[\frac{{14245}}{{64}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \[a,b > 1\] và phương trình \[{\log _a}\left( {ax} \right).{\log _b}\left( {bx} \right) = 2020\] có hai nghiệm phân biệt m và n. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \left( {4{a^2} + 9{b^2}} \right)\left( {36{m^2}{n^2} + 1} \right).\]

A. 144.                  

B. 72.                     

C. 36.                     

D. 288.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left( {{S_1}} \right)\] có tâm \[{I_1}\left( {1;0;1} \right),\;\] bán kính \[{R_1} = 2\] và mặt cầu \[\left( {{S_2}} \right)\] có tâm \[{I_2}\left( {1;3;5} \right),\] bán kính \[{R_2} = 1.\] Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với \[\left( {{S_1}} \right),\;\left( {{S_2}} \right)\] lần lượt tại A và B. Gọi \[M,\;m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đoạn AB. Tính giá trị của \[P = M.m\]

A. \[P = 2\sqrt 6 .\]     

B. \[P = 8\sqrt 5 .\]     

C. \[P = 4\sqrt 5 .\]    

D. \[P = 8\sqrt 6 .\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số đa thức bậc ba \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\] có ba điểm cực trị.

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình bên (ảnh 1)

A. \[m \le - 1\] hoặc\[m \ge 3.\]             

B. \[m \le - 3\] hoặc\[m \ge 1.\]    

C. \[m = - 1\] hoặc \[m = 3.\]            

D. \[1 \le m \le 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng \[{\mkern 1mu} ABCD.A'B'C'D'\] có đáy là hình thoi có cạnh \[4a\], \[A'A = 8a\], \[\widehat {BAD} = {120^{0.}}\]. Gọi \[M,N,K\] lần lượt là trung điểm cạnh \[AB',B'C,BD'\]. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm \[A,B,C,M,N,K\] là:

A. \[12\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            

B. \[\frac{{28\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]                         

C. \[16\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            

D. \[\frac{{40\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), \[y = f\left[ {f\left( {2x - 3} \right)} \right]\] \[y = f\left( {{x^3} + x + 2} \right)\] lần lượt có các đồ thị \[{C_1},{C_2},{C_3}.\] Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của \[{C_1}\]\[y = x + 3\], phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của \[{C_2}\]\[y = 8x + 5.\] Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị \[{C_3}.\]

A. \[y = 4x + 5.\]        

B. \[y = 16x + 5.\]      

C. \[y = 20x - 5.\]       

D. \[y = 24x - 7.\]

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa  4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.

A. \[\frac{{37}}{{91}}.\]                            

B. \[\frac{{16}}{{91}}.\]       

C. \[\frac{2}{{91}}.\]       

D. \[\frac{5}{{13}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack