vietjack.com

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 8)
Quiz

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.\[\vec u = \left( {2;3;1} \right).\]

B.\[\vec u = \left( {2;1; - 2} \right).\]

C.\[\vec u = \left( {2; - 3;1} \right).\]

D.\[\vec u = \left( {2;1;2} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\[\left( { - 2;0} \right).\]

B.\[\left( { - \infty ; - 2} \right).\]

C.\[\left( {2; + \infty } \right).\]

D.\[\left( { - 2; + \infty } \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 6y + 12 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.\[\vec n = \left( {1; - 6;0} \right).\]

B.\[\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).\]

C.\[\vec n = \left( {1;0; - 6} \right).\]

D.\[\vec n = \left( {1;6;0} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ? (ảnh 1)

A.\[y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1.\]

B.\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]

C.\[y = {x^3} - 3x + 4.\]

D.\[y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 + i} \right) - 2i = 1.\]

A.\[ - \frac{3}{2}.\]

B.\[\frac{3}{2}.\]

C.\[ - \frac{1}{2}.\]

D.\[\frac{1}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {\mkern 1mu} \frac{{x + 2}}{{2{x^2} + 1}}\] bằng

A.0.

B.1.

C.\[ + \infty .\]

D.\[ - \infty .\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Phương trình 4f(x)-1=0 (ảnh 1)

Phương trình \[4f\left( x \right) - 1 = 0\] có số nghiệm thực là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương a và b, với \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

B.Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 2)

C.Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 3)

D.Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{{12}}} {\sin 3xdx} \] bằng

A.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{6}.\]

B.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{6}.\]

C.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}.\]

D.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính \[P = \frac{1}{{{{\log }_2}2020!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}2020!}} + \frac{1}{{{{\log }_4}2020!}} + .... + \frac{1}{{{{\log }_{2020}}2020!}}.\]

A.\[P = 2020.\]

B.\[P = 2020!.\]

C.\[P = \frac{1}{{2020}}.\]

D.\[P = 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón (N) có đường cao bằng 4 và thể tích bằng 12π. Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của \[\left( N \right).\]

A.\[{S_{xq}} = 20\pi .\]

B.\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .\]

C.\[{S_{xq}} = 15\pi .\]

D.\[{S_{xq}} = 12\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] được tính theo công thức?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của  (ảnh 1)

A.\[S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

B.\[S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

C.\[S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]

D.\[S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \left( {1 + \sqrt {2x + 1} } \right).\]

A.\[y' = \frac{1}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

B.\[y' = \frac{2}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

C.\[y' = \frac{{\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

D.\[y' = \frac{{2\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin \left( {x + 2} \right)\] là

A. cosx+2+C.

B. cosx+2+C.

C. sinx+2+C.

D. sinx+2+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phức \[{z^2} - bz + c = 0\] (\[b,{\rm{ }}c \in \mathbb{R}\]) có một nghiệm \[z = 3 + i.\] Tính \[b + c.\]

A.16.

B.4.

C.\[ - 16.\]

D.\[ - 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}}\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right).\]

A.\[3\sqrt[3]{9}.\]

B.7.

C.\[2\sqrt[3]{9}.\]

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{2^{x + 4}} + {2^{x + 2}} = {5^{x + 1}} + {4.5^x}.\]

A.\[x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{9}{{20}}.\]

B.\[x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{{20}}{9}.\]

C.\[x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{9}{{20}}.\]

D.\[x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{{20}}{9}.\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 4z + 6 = 0\] và \[\left( Q \right):2x + 3y - 4z + 5 = 0.\] Kí hiệu α là góc giữa (P) và (Q). Tính \[P = \cos \alpha .\]

A.\[P = \frac{7}{{18}}.\]

B.\[P = \frac{{20}}{{29}}.\]

C.\[P = \frac{9}{{29}}.\]

D.\[P = \frac{{21}}{{29}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai điểm \[A\left( {1; - 3;2} \right),{\rm{ }}B\left( {2; - 2;3} \right).\] Tìm tọa độ điểm K đối xứng với A qua B.

A.\[K\left( {1;1;1} \right).\]

B.\[K\left( {5; - 3;7} \right).\]

C.\[K\left( {6; - 2;8} \right).\]

D.\[K\left( {3; - 1;4} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 + 4i} \right| = 2.\]

A.Đường tròn có tâm \[I\left( { - 1;4} \right)\] và bán kính \[R = 2.\]

B.Đường tròn có tâm \[I\left( { - 1;4} \right)\] và bán kính \[R = 4.\]

C.Đường tròn có tâm \[I\left( {1; - 4} \right)\] và bán kính \[R = 2.\]

D.Đường tròn có tâm \[I\left( {1; - 4} \right)\] và bán kính \[R = 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biết \[M\left( {1;0} \right),{\rm{ }}N\left( {0;1} \right)\] là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = a{x^4} + b{x^2} + c.\] Tính giá trị của hàm số tại \[x = 3.\]

A.52.

B.54.

C.64.

D.68.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]

B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\]

C.\[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]

D.\[\frac{{{a^3}}}{{24}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{\log _2}\left( {x + 12} \right).{\log _x}2 = 2.\]

A.\[x = 2.\]

B.\[x = 4.\]

C.\[x = 6.\]

D.\[x = 8.\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho \[F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}}\]. Giá trị của \[f\left[ {F\left( 0 \right)} \right]\] bằng

A.\[ - {e^{ - 1}}\]

B.\[20{e^2}\]

C.\[9e\]

D.\[3e\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang \[ABCD\] có \[\widehat {BAD} = \widehat {ADC} = 90^\circ \] và \[AB = 8,{\rm{ }}CD = BC = 5.\] Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay hình thang \[ABCD\] xung quanh trục \[AB.\]

A.\[V = \frac{{128\pi }}{3}.\]

B.\[V = 128\pi .\]

C.\[V = \frac{{256\pi }}{3}.\]

D.\[V = 96\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có khoảng cách giữa đường thẳng \[CC'\] và mặt phẳng \[\left( {ABB'A'} \right)\] bằng 7. Mặt bên \[ABB'A'\] có diện tích bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

A.\[\frac{{28}}{3}.\]

B.28.

C.\[\frac{{14}}{3}.\]

D.14.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = a + bi\] \[\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z + 1} \right| = \left| {z + 5} \right| = 2\sqrt 5 \]. Tính giá trị của biểu thức \[P = a + {b^2}.\]

A.\[P = 1.\]

B.\[P = - 1.\]

C.\[P = 13.\]

D.\[P = 19.\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\] có đồ thị (C). Điểm \[M\left( {a;b} \right){\rm{ }}\left( {a >0} \right)\] thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách M tới tiệm cận ngang của (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[a + b = \frac{{11}}{2}.\]

B.\[a + b = \frac{{19}}{3}.\]

C.\[a + b = 1.\]

D.\[a + b = 5.\]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\left( {1;0;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\]. Đường thẳng đi qua M, vuông góc với dvà cắt Oz có phương trình là

A.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

B.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 - t}\end{array}} \right..\]

C.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

D.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông \[ABCD\] cạnh \[2\sqrt 3 cm\] với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung của đường tròn đáy sao cho \[\widehat {ABM} = {60^0}.\] Thể tích V của khối tứ diện \[ACDM.\]

A.\[V = 6c{m^3}.\]

B.\[V = 4c{m^3}.\]

C.\[V = 3c{m^3}.\]

D.\[V = 7c{m^3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{m\cos x - 16}}{{\cos x - m}}\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right)\]?

A.7.

B.5.

C.6.

D.8.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có cạnh đáy bằng \[a\sqrt 2 \] và chiều cao bằng \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] và \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A.\[90^\circ.\]

B.\[45^\circ.\]

C.\[30^\circ.\]

D.\[60^\circ.\]

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong buổi sinh nhật của thầy Bắc, có 15 đôi yêu nhau tham dự. Mỗi bạn trai bắt tay 1 lần với mọi người trừ bạn gái mình. Các bạn gái không bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A.330.

B.315.

C.420.

D.405.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[\int\limits_1^9 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}dx} = 4\] và \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} = 2\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \].

A.\[I = 2.\]

B.\[I = 6.\]

C.\[I = 10.\]

D.\[I = 4.\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 5y - z = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc mặt phẳng (P) tại giao điểm của đường thẳng dvà mặt phẳng (P).

A.\[\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]

B.\[\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]

C.\[\Delta:\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}.\]

D.\[\Delta:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.{\mkern 1mu} ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật, \[AB = a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 2a.\] Cạnh \[SA = 2a\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A.\[\frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\]

B.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]

C.\[\frac{{3a}}{2}.\]

D.\[\frac{{2a}}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu \[\left( {{S_1}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\] và \[\left( {{S_2}} \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\] cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A.\[\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)\]

B.\[\left( {\frac{1}{3};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)\]

C.\[\left( { - \frac{1}{3};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\]

D.\[\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) < x + m\] đúng với mọi \[x \in \left( {0;1} \right)\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số  (ảnh 1)

</>

A.\[m \ge f\left( 0 \right).\]

B.\[m \ge f\left( 1 \right) - 1.\]

C.\[m >f\left( 0 \right).\]

D.\[m >f\left( 1 \right) - 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[{x^3} + 2{m^3} = 3{m^2}.\sqrt[3]{{3{m^2}x - 2{m^3}}}\] (m là tham số thực) có tổng các nghiệm thực bằng 10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\[8 \le m \le 11.\]

B.\[3

C.\[m \le 3.\]

D.\[m \ge 12.\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[{2^{x + \frac{1}{x}}} = {\log _2}\left[ {14 - \left( {y - 2} \right)\sqrt {y + 1} } \right]\] trong đó \[x >0.\] Tính giá trị của biểu thức \[P = {x^2} + {y^2} - xy + 1.\]

A.3.

B.1.

C.2.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, Lan làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2điểm. Lan trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại Lan chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của Lan không dưới 9,5 điểm.

A.\[\frac{9}{{22}}\]

B.\[\frac{{13}}{{1024}}\]

C.\[\frac{2}{{19}}\]

D.\[\frac{{53}}{{512}}\]

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có cạnh \[BC = 3a\] và \[SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Biết cạnh \[MN = \frac{{9a\sqrt 2 }}{5}\], tính tỉ số \[\frac{{{V_{S.AMN}}}}{{{V_{A.BMNC}}}}.\]

A.\[\frac{{10}}{3}.\]

B.\[\frac{{15}}{7}.\]

C.\[\frac{{16}}{9}.\]

D.\[\frac{{18}}{7}.\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 6x + 1.\] Số nghiệm thực của phương trình \[\sqrt {f\left( {f\left( x \right) + 1} \right) + 1} = f\left( x \right) + 2\] là

A.4.

B.6.

C.7.

D.9.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \[y = \left| {f\left( {x - 2020} \right) + m} \right|\] có đúng 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị  (ảnh 1)

A.12.

B.15.

C.18.

D.9.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng \[\left( H \right)\] được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol \[\left( P \right)\] có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba  (ảnh 1)

A.\[\frac{{37}}{{12}}.\]

B.\[\frac{7}{{12}}.\]

C.\[\frac{{11}}{{12}}.\]

D.\[\frac{5}{{12}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[{6^x} + m = {\log _6}\left( {x - m} \right)\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A.6.

B.12.

C.5.

D.10.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \[{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^3} + {x^2}.f'\left( x \right) = 2{x^3} + 4{x^2} + 3x + 1,\forall x \in \mathbb{R}\] và \[f\left( 0 \right) = 2.\] Tích phân \[\int\limits_0^6 {f\left( x \right)dx} \] bằng

A.26.

B.66.

C.42.

D.102.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1}\], \[{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} + 2 - 3i} \right| = 2\] và \[\left| {\overline {{z_2}} - 1 - 2i} \right| = 1\]. Tìm giá trị lớn nhất của \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\].

A.\[3 + \sqrt {34} .\]

B.\[3 + \sqrt {10} .\]

C.\[6.\]

D.\[3.\]

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz,cho hai điểm \[M\left( { - 2; - 2;1} \right),\] \[A\left( {1;2; - 3} \right)\] và đường thẳng \[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\]. Tìm một vectơ chỉ phương \[\vec u{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \] của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng dđồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A.\[\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)\]

B.\[\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)\]

C.\[\vec u = \left( {1;0;2} \right)\]

D.\[\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack