vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 11)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

A. A83

B. 38

C. 83

D. C83  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với u17=33 và u33=65 thì công sai bằng

A. 1

B. 3

C. -2

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0

B. 1;1

C. ;0

D. ;1   

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. -1

B. 0

C. 2

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx12x25x37. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là

A. y=-1

B. y=1

C. y=12

D. y=2  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x4+2x2

B. y=x22x+1

C. y=x33x+1

D. y=x3+3x+1  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=-3x cắt đồ thị hàm số y=x32x22 tại điểm có tọa độ x0;y0 thì

A. y0=3

B. y0=3

C. y0=1 

D. y0=2  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log3(a3b) bằng

A. 32log3(ab).

B. 32log3(a+b).

C. 3log3a+12log3b.

D. 3log3a+2log3b  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3x2x có đạo hàm là

A. 2x1.3x2x.ln3

B. 2x1.3x2x

C. 3x2x.ln3

D. x2x.3x2x1  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y > 0 và α,β. Khẳng định nào sau đây sai?

A. xαβ=xαβ

B. xα+yα=x+yα

C. xα.xβ=xα+β

D. xyα=xα.yα  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3x22x=1 có nghiệm là

A. x=0, x=2

B. x=-1, x=3

C. x=0, x=-2

D. x=1, x=-3  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2(x+9) = 5 là

A. x=41

B. x=16

C. x=23

D. x=1  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=4x3+2x.

A. f(x)dx=12x2+x2+C

B. f(x)dx=43x4+x2+C

C. f(x)dx=12x2+2+C

D. f(x)dx=x4+x2+C  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+1

A. fxdx=2e2x+1+C

B. fxdx=ex2+x+C

C. fxdx=12e2x+1+C

D. fxdx=e2x+1+C  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fx dx=3 và 13fx dx=2. Tính 03fx dx.

A. 5

B. 1

C. -5

D. -1  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=  122x1 dx.

A. I=56

B. I=3

C. I=1

D. I=2  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = -5+2i. Phần thực và phần ảo của số phức z¯ lần lượt là

A. 5 và -2.

B. 5 và 2.

C. -5 và 2.

D.  -5 và -2.  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=23i và  z2=5i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1z2 bằng

A. 13

B. -14  

C. -6

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z thỏa mãn z¯=3i1, điểm biểu diễn số phức z là

A. Q3;1

B. P1;3

C. N1;3

D. M1;3  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2 và chiều cao h=2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. 12a3

B. 2a3

C. 4a3

D. 6a3  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 8

B. 16

C. 48

D. 12   

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đường tròn đáy r là

A. V=12πr2h

B. V=πr2h

C. V=43πr2h

D. V=13πr2h  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có thể tích V=4π và bán kính đáy r=2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho.

A. h=3

B. h=1

C. h=6

D. h=6   

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1; 2; -3) và B(-3; -1; 1). Tọa độ của AB là

A. AB=2;3;4

B. AB=4;3;4

C. AB=4;1;2

D. AB=2;3;4   

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z24x+2y6z+1=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là

A. I4;2;6

B. I2;1;3

C. I4;2;6

D. I2;1;3  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M(-2; 1; -1) thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. 2x+yz=0

B. x+2yz1=0

C. 2xyz+6=0

D. 2x+yz4=0  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y45=z+13. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d?

A. u2=2;4;1

B. u1=2;5;3

C. u3=2;5;3

D. u4=3;4;1  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng. Tính xác suất lấy được 3 bóng cùng màu?

A. 1156

B. 528

C. 17

D. 156  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=23x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 1

B. ; 0

C. ; +

D. 0; +  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [-1;2] là

A. -1

B. 2

C. 1

D. -2  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 132x23x7>32x21 là

A. 7

B. 6

C. Vô số

D. 8  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5. Tính 01fx2gxdx.

A. -8

B. 12

C. 1

D. -3  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm môđun của số phức z = 3 - 2i.

A. z=5

B. z=5

C. z=13  

D. z=13  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=15a.

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A. 45o  

B. 30o  

C. 60o  

D. 90o  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a, SA=a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

A. 3a7

B. 3a22

C. 2a5  

D. 2a33  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1 và A1;2;3. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=29

B. x12+y12+z12=25

C. x12+y12+z12=5

D. x+12+y+12+z+12=5  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;3;1, N1;2;3 và P2;1;1. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là

A. x=1+3ty=23tz=32t

B. x=2+3ty=13tz=12t

C. x=2+3ty=33tz=12t

D. x=32ty=3+3tz=2t  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f’(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên [-4;3], hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A. x=-1

B. x=3

C. x=-4

D. x=-3  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thức a, b, x, y thỏa mãn a>1, b>1 và ax=by=ab3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=x+3y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. 0;1

B. 2;52  

C. 32;2

D. 52;3  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có fπ2=815f'x=cosx.sin22x,R. Khi đó 0π2fxdx bằng:

A. 102225

B. 121225

C. 104225

D. 109225  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz¯13i=0. Tìm phần ảo của số phức w=1iz+z¯.

A. -1

B. -i

C. 2

D. -2i  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh 2a, BD=2a và AA'=a3 (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. 23a3

B. 4a3

C. 6a3  

D. 83a3  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là

A. 36 triệu đồng.

B. 51 triệu đồng.

C. 75 triệu đồng.

D. 46 triệu đồng.  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;2;2), song song với mặt phẳng P:xy+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31 có phương trình là

A. x=1ty=2+tz=2

B. x=1+ty=2tz=2

C. x=1ty=2tz=2t

D. x=1ty=2tz=2  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x), hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gx=2f5sinx12+(5sinx1)24+3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;2π.

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x22x+12xm=logx22x+32xm+2 có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N(1;1) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là 916. Tích phân 11fxdx bằng

A. 3118

B. 136

C. 199

D. 73  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a,b R) thỏa mãn |z|=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=z+2+2z2

A. 102

B. 7

C. 10

D. 52  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-2;4), B(-3;3;-1), C(-1;-1;-1) và mặt phẳng P:2xy+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2MC2.

A. 102

B. 35

C. 105

D. 30  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack