vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 16)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

A. 13!

B. A2411

C. C2411

D. 11!   

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 5 và d = -3. Giá trị của u6 bằng

A. -10

B. 2

C. 35

D. 53  

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. (;1)

B. (0;1)

C. (1;0)

D. (0;+)  

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x=0

B. x=-2

C. x=2

D. x=1  

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  có đạo hàm f'x=(x1)(xx2)(x+4). Hàm số f(x) có bao nhiêu cực trị?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3 

6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

A. x=2

B. x=-2

C. y=2

D. y=-12  

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x2+x

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1  

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+22x-1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x+22x-1

B. y=x+22x-1

C. y=x+22x-1

D. y=x+22x-1   

9. Nhiều lựa chọn

ln(4e) bằng

A. 1 + ln2 

B. 2ln2   

C. 1 + 2ln2 

D. 1 - 2ln2   

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = log3x là:

A. y'=xln3

B. y'=xln3

C. y'=3x

D. y'=1xln3  

11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, aa3 bằng

A. a4

B. a43

C. a34

D. a2  

12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 34x+3 = 27 là:

A. x=0  

B. x=-4 

C. x=1 

D. x=-1    

13. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình log3(x2-8x-7) = 2 là:

A. 4

B. 8

C. -8

D. -4  

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 4x3-3. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A. f(x)dx=3x4+3x+C

B. f(x)dx=12x2+C

C. f(x)dx=15x43x+C

D. f(x)dx=x43x+C  

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = e5x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=5e4x+C

B. f(x)dx=15e4x+C  

C. f(x)dx=15e5cC

D. f(x)dx=e4xln4C  

16. Nhiều lựa chọn

Nếu 12f(x)dx=15 thì 123f(x)2dx bằng

A. 45

B. 11

C. 49  

D. 172  

17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 0π2cosx dx bằng

A. -1

B. 1

C. π4

D. π2  

18. Nhiều lựa chọn

Mô đun của số phức z = 6+8i bằng

A. 3

B. 7

C. 10

D. 4  

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 5+2i và w = -3i+4. Số phức z+w bằng

A. z = 6+2i.

B. z = 2+2i.

C. z = 9-i.

D. z = 6-8i.  

20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 4-2i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z¯

A. M4;2

B. N2;4

C. P2;4

D. Q4;2  

21. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 và chiều cao h=4. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 23

B. 43

C. 33

D. 3  

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=6, và chiều cao h=3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3

B. 18

C. 6  

D. 9  

23. Nhiều lựa chọn

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

A. Sxq=πrh.

B. Sxq=πrl.  

C. Sxq=2πrl.   

D. Sxq=13πr2h.    

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. 16π

B. 12π

C. 20π

D. 24π  

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho OM=1;3;4. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là

A. 0;3;4

B. 0;0;4

C. 1;3;0

D. 0;0;4  

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22=9 có diện tích bằng

A. 36π.  

B. 9π.  

C. 12π.  

D. 18π.  

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q:2xy+3z1=0. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. 2;1;3

B. 2;1;3

C. 2;1;3

D. 2;1;3  

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2y=3+4tz=5t, t. Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=2;3;5

B. u3=0;4;1

C. u1=2;4;1

D. u4=2;4;1  

29. Nhiều lựa chọn

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

A. 17100

B. 14

C. 25

D. 310  

30. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. fx=x33x24x4

B. fx=x2x+1

C. fx=x3+2x24x  

D. fx=2x1x1  

31. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x3 trên đoạn [0;2]. Tích M.m bằng:

A. 1

B. -2 

C. 13

D. -3  

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16 là

A. [4;1]

B. (;3]

C. [3;0]

D. [0;+)  

33. Nhiều lựa chọn

Nếu 29f(x)dx=8; 513f(x)dx=10 và 59f(x)dx=6.Tính 213f(x)dx

A. 24

B. 16

C. 18 

D. 12 

34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 4-2i và w = -3i+4. Phần ảo của số phức z.w¯ là:

A. -1

B. -13

C. 7

D. -11  

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy, SA=a3. Tính cosin góc giữa SBAC.

A. 12

B. 32

C. 24

D. 34  

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, biết ABC vuông tại A và AB=a;AC=a3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC’B’)bằng:

A. 2a   

B. a32

C. a33

D. 3a4  

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;4). Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục tọa độ x’Ox có bán kính R bằng

A. R=4

B. R=5

C. R=2

D. R=3  

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;-1;2) và hai đường thẳng d1:x12=y+13=z51; d2:x13=y+22=z+12. Đường thẳng d đi qua M đồng thời vuông góc với cả d1 và d2 có phương trình là

A. x11=y+13=z51

B. x+14=y11=z+25

C. x14=y+11=z25

D. x+14=y+11=z+25  

39. Nhiều lựa chọn

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H =x+y1x+1y. Biết x, y thoả mãn điều kiện 1xy2. Hỏi giá trị của tích M.m là

A. 8

B. 4

C. 18

D. 28  

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn 5.3x43xy<0?

A. 2187

B. 6561

C. 2186

D. 19683  

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: f(x)=3x+2;x546x2;x>5. Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx bằng

A. 137

B. -73

C. -128  

D. 125  

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z1+5i=13 và (1+i)z+(2i)z¯ là một số thuần ảo?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4  

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A. 73

B. 75

C. 17

D. 65  

44. Nhiều lựa chọn

Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết AB=16cm;AD=833cm;AE=22cm. Các tứ giác ABFE DCGH, AEHDBFGC, ABCDEFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CDGH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau? 

A. 3591cm3

B. 3592cm3

C. 3592cm3

D. 3590cm3  

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa mãn CD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A(-1;-1;0), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là x22=y+12=z31. Biết điểm D(a;b;c) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. Giá trị a+b+c bằng

A. -6

B. -22

C. -2

D. -11  

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx2+20201010x21009 có bao nhiêu cực trị?

A. 3

B. 5

C. 9

D. 7  

47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề phương trình xm1x2=12lnx+1+12x1+x+1x3 có đúng 2 nghiệm dương ?

A. Vô số

B. 1

C. 2

D. 3  

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,a,b,c,a0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y=9x18 tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.

A. S=7

B. S=14

C. S=274

D. S=254  

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1+i=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2i2+z23i2 bằng:

A. 18

B. 38+810

C. 18+210

D. 16+210  

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11. Biết điểm Ma;b;c;a<0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (Với A,B,C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB^=60°, BMC^=90°, CMA^=120°. Tổng a+b+c bằng

A. 103

B. 2

C. -2

D. 1  

© All rights reserved VietJack