vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 18)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?

A. 4

B. C44

C. 4!

D. A41 

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và u2 = 6. Giá trị của u3 bằng

A. -18

B. 18

C. 12

D. -12

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. ;2 

B. 0;+ 

C. (-2;0) 

D. (-1;3) 

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 

B. 2

C. 1

D. 4

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x-1 là đường thẳng

A. y = 3

B. y = 1

C. x = 3

D. x = 1

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. y=x3+x+1 

B. y=x3x+1 

C. y=x3x1

D. y=x3+x1 

8. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị của hàm số y=x4+4x23 với trục hoành là

A. 2

B. 0

C. 4

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log24a bằng

A. 12log2a 

B. 2log2a 

C. 2-log2a

D. log2a1 

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 3x

A. 12log2a 

B. y'=3xln3 

C. y'=3xln3 

D. ln3 

11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

A. a3 

B. a53 

C. a13

D. a23 

12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 34x-6 = 9 là

A. x = -3

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 2

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình ln(7x) = 7 là

A. x = 1

B. x=17 

C. x=e77 

D. x=e7 

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3+2xx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=x2+2+C 

B. fxdx=x33+2x+C

C. fxdx=x3+2x+C 

D. fxdx=x33+x22+C 

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = sin4x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=cos4x4+C 

B. fxdx=cos4x4+C 

C. fxdx=4cos4x+C 

D. fxdx=4cos4x+C 

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 12fxdx=1 và 14ftdt=3. Tính tích phân I=24fudu

A. I = -4

B. I = 4

C. I = -2

D. I = 2

17. Nhiều lựa chọn

Với m là tham số thực, ta có 12(2mx+1)dx=4. Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây?

A. 3;1 

B. 1;0 

C. 0;2 

D. 2;6 

18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = i(1+3i) là

A. 3-i

B. 3+i

C. -3+i

D. -3-i

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=56iz2=2+3i. Số phức 3z14z2 bằng

A. 2615i 

B. 730i 

C. 236i 

D. 14+33i 

20. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+iz2=2+i. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2 có toạ độ là:

A. (3;5). 

B. (2;5). 

C. (5;3). 

D. (5;2). 

21. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, SA=2a, AB=3a, BC=4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 8a3

B. 4a3

C. 12a3

D. 24a3

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a

A. 3a32 

B. 3a34

C. 4a33 

D. a34 

23. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

A. Sxq=πRh

B. Sxq=2πRh  

C. Sxq=3πRh 

D. Sxq=4πRh 

24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 và AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là

A. V=2π 

B. V=5π

C. V=9π

D. V=3π 

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;4;2, B1;2;2 và G1;1;3 là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?

A. C1;3;2 

B. C1;1;5

C. C0;1;2 

D. C0;0;2 

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+4z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I1;2;2 và R = 2

B. I2; 4; 4 và R = 2

C. I1; 2; 2 và R = 2

D. I1;2;2 và R=14

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz?

A. A1;0;0 

B. B0;2;0

C. C0;0;3

D. D1;2;3 

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M3;5;7

A. 6;10;14  

B. 3;5;7 

C. 6;10;14 

D. 3;5;7 

29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng

A. 78 

B. 815

C. 715

D. 12 

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?

A. y=x+1x2 

B. y=2x22021x 

C. y=6x3+2x2x  

D. y=2x45x27 

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4+2x2 trên đoạn [-2;2]

A. -1

B. 8

C. 1

D. -8

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12xlog122x1 là

A. 12;1 

B. ;1 

C. ;1 

D. 12;1 

33. Nhiều lựa chọn

Nếu 0π3sinx3fxdx=6 thì 0π3fxdx bằng

A. 132. 

B. 112. 

C. 134. 

D. 116. 

34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 5-3i. Môđun của số phức 12iz¯1 bằng

A. 25

B. 10

C. 52

D. 55 

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a3. Tính tan góc giữa C’A và mp (ABC)

A. 60° 

B. 90°

C. 45° 

D. 30° 

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. a62

B. a32

C. a33

D. a23 

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I1;  2;  0 và đi qua điểm M2;6;0 có phương trình là:

A. x+12+y22+z2=100 

B. x+12+y22+z2=25 

C. x12+y+22+z2=25 

D. x12+y+22+z2=100 

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A2;3;1,B1;2;4 có phương trình tham số là:

A. x=2ty=3tz=1+5t 

B. x=1ty=2tz=45t

C. x=1+ty=2+tz=4+5t

D. x=2+ty=3+tz=1+5t 

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên [-2;4], gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g(x)=fx2+1lnx2+8x+16 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0 thuộc khoảng nào?

A. 12;2 

B. 2;52  

C. 1;12 

D. 1;12 

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với y2021 thỏa mãn logx+12y+14y4+4y3x2y22y2x

A. 202120211 

B. 202120221  

C. 202220221 

D. 20222022+1 

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x+2              khi x03x2x+2      khi x<0. Tích phân 0π3f34cosxsinxdx bằng

A. 3724 

B. 376 

C. 6 

D. 12

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz¯=4 và z3+2i32z¯ là số thuần ảo?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) bằng 30o. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. 4a3 

B. 43a3

C. 26a39 

D. 26a33 

44. Nhiều lựa chọn

Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m3 với chiều cao bằng 1m. Biết bề mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn 10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây cung BF=1m

A. 6150

B. 6250

C. 1230

D. 1250

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d:x22=y33=z+45 và d':x+13=y42=z41

A. x1=y1=z11 

B. x22=y23=z34 

C. x22=y+22=z32 

D. x2=y23=z31 

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f’(x)như hình vẽ dưới đây

Hàm số gx=x+x21 có bao nhiêu điểm cực đại

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7 

47. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp (x;y) thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2 

B. 211

C. 99

D. 4

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y=f(x) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3 thỏa mãn x3=x1+2, fx1+fx3+23fx2=0 và (C) nhận đường thẳng d:x=x2 làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4 gần kết quả nào nhất

A. 0,60

B. 0,55

C. 0,65

D. 0,70

49. Nhiều lựa chọn

Xét hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1=2;z2=5 và z1z2=3. Giá trị lớn nhất của z1+2z23i bằng

A. 323 

B. 3+32 

C. 3+26 

D. 263 

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1 và B2;1;1. Xét khối nón (N) có đỉnh A đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy của (N) cách điểm E1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?

A. d=12 

B. d=2

C. d=13

D. d=3 

© All rights reserved VietJack