vietjack.com

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)
Quiz

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5?

A. A54

B. P5

C. C54

D. P4  

2. Nhiều lựa chọn

Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A. u1 = 6.   

B. u1 = 1.               

C. u1 = 5.   

D. u1 = -1.  

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+ .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.  

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. yCT=0

B. maxy=5

C. yCÐ=5

D. miny=4  

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 

B. 0

C. 2

D. 1  

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C)

A. I2;2

B. I2;2

C. I2;2

D. I2;2  

7. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x3+3x2+2

B. y=x4+2x22

C. y=x33x2+2

D. y=x33x+2  

8. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=f(x). Tìm m để đồ thị hàm số f(x)+1=m có đúng 3 nghiệm.

A. 0<m<5

B. 1<m<5

C. 1<m<4

D. 0<m<4  

9. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a thỏa mãn 0 < a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức T=logaa2.a23.a45a715

A. T=3

B. T=125

C. T=95

D. T=2  

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log22x+1 trên khoảng 12;+ là

A. 22x+1lnx

B. 22x+1ln2

C. 2ln22x+1

D. 2x+1ln2  

11. Nhiều lựa chọn

Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Đặt M=logab. Tính M theo N=logab.

A. M=N

B. M=2N

C. M=12N

D. M=N2  

12. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là

A. S=;2

B. S=;1

C. S=1;+

D. S=2;+  

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log5(2x) = 2 là:

A. x=5

B. x=2

C. x=252

D. x=15  

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 4x3-2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=3x42x+C

B. f(x)dx=x42x+C

C. f(x)dx=13x42x+C

D. f(x)dx=12x2+C  

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=13cos3x+C

B. f(x)dx=13cos3x+C

C. f(x)dx=3cos3x+C

D. f(x)dx=3cos3x+C  

16. Nhiều lựa chọn

Nếu 34fxdx=2 và 45fxdx=6 thì 35fxdx

A. -4

B. 8

C. -12

D. -8  

17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 231xdx bằng

A. ln23

B. ln32 

C. ln6

D. ln5  

18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 2-4i là

A. z¯=24i

B. z¯=2+4i  

C. z¯=2+4i

D. z¯=4+2i 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = -3+2i và w = 4-i. Số phức zw¯ bằng

A. 1+3i

B. 7+i

C. 7+3i

D. 1+i  

20. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 32.i có tọa độ là

A. 3;2

B. 3;2

C. 32;0

D. 0;32  

21. Nhiều lựa chọn

Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. 4

B. 43   

C. 49

D. 16  

22. Nhiều lựa chọn

Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a2. Thể tích khối lập phương đó là 

A. a32

B. 2a32 

C. 2a323

D. a3  

23. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là:

A. V=36π  cm3.

B. V=12π  cm3

C. V=8π  cm3.

D. V=12π  cm3 

24. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 2πa2

B. πa2

C. 4πa2

D. 3πa2  

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-3;-6) và (0;5;2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. I(2;8;8)

B. I(1;1;2)

C. I(1;4;4)

D. I(2;2;4)  

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+3)2=16 có bán kính bằng

A. 4

B. 32

C. 16 

D. 9  

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(0;52;1)?

A. (P1):4x+2y12z17=0

B. (P2):4x2y12z17=0

C. (P3):4x2y+12z+17=0

D. (P4):4x+2y+12z+17=0  

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0;2;3),B(2;2;1)?

A. u1=(1;2;1)

B. u2=(1;0;2)

C. u3=(2;0;4)

D. u4=(2;4;2)  

29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng?

A. 917

B. 817.

C. 1017

D. 12  

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x+1x+3.

B. y=x4+3.

C. y=x3+x

D. y=1x2+1  

31. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x11x trên đoạn [2;4]. Tính A=3Mm.

A. A=4

B. A=10

C. A=4

D. A=203  

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 722xx2149x là

A. 2;2

B. ;22;+

C. ;22;+

D. 2;2  

33. Nhiều lựa chọn

Nếu 14(2x3f(x))dx=9 thì 122f(2x)dx bằng

A. 1

B. 4 

C. -1

D. -4   

34. Nhiều lựa chọn

Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z+5=0. Môđun của số phức (2i1)z1 bằng

A. -5

B. 5  

C. 25

D. 5  

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, cạnh BC=a, AC=a63, các cạnh bên SA=SB=SC=a32. Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy (ABC)

A. π6

B. π3

C. π4

D. arctan3.  

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=a, BC=a3, SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45o. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a bằng:

A. 2a5719

B. 2a573

C. 2a53

D. 2a55  

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+2x6y+1=0. Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;3;0R=3

B. I1;3;0R=3

C. I1;3;0R=10

D. I1;3;0R=9  

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;3;4,B2;5;7, C6;3;1. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A. x=1+ty=3tz=48t

B. x=1+ty=13tz=84t

C. x=1+3ty=3+4tz=4t

D. x=13ty=32tz=411t  

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số đa thức y=f(x) có đạo hàm trên R. Biết rằng f0=0, f3=f32=194 và đồ thị hàm số y=f’(x) có dạng như hình vẽ.

Hàm số gx=4fx+2x2 giá trị lớn nhất của g(x) trên 2;32

A. 2

B. 392  

C. 1

D. 292

40. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x+222xm<0 có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là:

A. 62

B. 33

C. 32  

D. 31  

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x2+ax+bkhix2x3x28x+10khix<2. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x=2. Tính I=04fxdx

A. 3

B. 0

C. -2

D. 4  

42. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z-i| = 2 và w=z1+iz2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của |w|.

A. 4

B. 73a

C. 520

D. a72  

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a3, góc giữa SA mặt phẳng (SBC) bằng 45o (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a33.

B. a3312.

C. 3a3312.

D. a3.  

44. Nhiều lựa chọn

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm, 80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 6,8 m2  

B. 24,6 m2  

C. 6,15 m2  

D. 3,08 m2  

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(0;2;0) và hai đường thẳng Δ1:x=1+2ty=22tz=1+t,    (t);          Δ2:x=3+2sy=12sz=s,    (s).

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M song song với trục Ox, sao cho (P) cắt hai đường thẳng Δ1,  Δ2 lần lượt tại A, B thoả mãn AB=1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?

A. F1;2;0

B. E1;2;1

C. K1;3;0

D. G3;1;4  

46. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f(0)=0. Hàm số f’(x) đồ thị như sau:

Hàm số gx=fx3x3x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4  

47. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình m.2x24x1+m2.22x28x1=7log2x24x+log2m+3, (m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.

A. 31

B. 63  

C. 32  

D. 64  

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị (C). Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I. Điểm M0x0;y0 di động trên (C), tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B và SΔIAB=2. Tìm giá trị IM02 sao cho S1+S2SΔIAB=1 (với S1, S2 là 2 hình phẳng minh họa bên dưới)

A. 2

B. 4120

C. 16960

D. 18960  

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1+z2=3+4i và z1z2=5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P=z1+z2

A. 10

B. 52  

C. 5

D. 102  

50. Nhiều lựa chọn

Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a3, góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao nhiêu?

A. Smax=2a2 

B. Smax=a22  

C. Smax=4a2

D. Smax=9a28  

© All rights reserved VietJack