vietjack.com

Dạng 1. Biểu diễn một tập hợp cho trước
Quiz

Dạng 1. Biểu diễn một tập hợp cho trước

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các cách viết sau: A={a,b,c,d}; B={9,13,45} ; C={1,2,3} Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?

A.  1

B.   2

C.3

D.0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?

A. A=0;1;2;3.

B. A=0;1;2;3.

C. A=1;2;3.

D. A=0;1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho M={a,5,b,c}. Khẳng định sai là

A.  5M.     

B.  aM.     

C.   dM.    

D. cM.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A.      A=6;7;8;9.   

B. A=5;6;7;8;9.

C. A=6;7;8;9;10.

D. A=6;7;8.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={6;7;8;9;10} Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

A.     A=x|6x10.

B.   A=x|6<x10.  

C.      A=x|6x<10.

D.  A=x|6x10.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A=x|9<x<13

A.       A=10;11;12.

B. A=9;10;11.

C.      A=9;10;11;12;13.    

D. A=9;10;11;12.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là

A.  1,2

B.  2,4           

C. 6,8            

D. 4,5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} .Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là

A.  6,8

B.    3,4         

C. 1;3;5.

D. 2;4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8}. Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A là

A.  6,8

B.    3,4         

C. 1,3,5

D. 2,4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A.  0 không thuộc *.

B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc *.

C. Tồn tại số b thuộc * nhưng không thuộc N

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack