vietjack.com

DẠNG 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Quiz

DẠNG 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

A
Admin
5 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \({\rm{ABC}},{\rm{BC}} = {\rm{a}},{\rm{CA}} = {\rm{b}},{\rm{AB}} = {\rm{c}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \({{\rm{a}}^2} = {{\rm{b}}^2} + {{\rm{c}}^2} + 2{\rm{bc}} \cdot \sin {\rm{A}}.\) 

B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \sin A.\)

C. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos A.\) 

D. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos A.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \({\rm{BC}} = 2{\rm{R}}\cos {\rm{A}}.\) 

B. \(BC = 2R\sin A.\) 

C. \({\rm{BC}} = {\rm{R}}\sin {\rm{A}}.\) 

D. \({\rm{BC}} = {\rm{R}}\cos {\rm{A}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \({\rm{ABC}},{\rm{BC}} = {\rm{a}},{\rm{CA}} = {\rm{b}},{\rm{AC}} = {\rm{c}}.\) Diện tích của tam giác ABC bằng 

A. \(\frac{1}{2}{\rm{bc}} \cdot \sin {\rm{A}}.\) 

B. bc. \(\sin {\rm{A}}.\)

C. \(\frac{1}{2}{\rm{bc}} \cdot \cos {\rm{A}}.\)

D. bc. \(\cos {\rm{A}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \(\sin (a + b) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.\) 

B. \(\sin (a + b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b.\)

C. \(\sin (a + b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\)

D. \(\sin (a + b) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \(\cos (a + b) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.\) 

B. \(\cos (a + b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b.\) 

C. \(\cos (a + b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b.\) 

D. \(\cos (a + b) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack