vietjack.com

DẠNG 1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM, ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP, CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
Quiz

DẠNG 1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM, ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP, CÔNG THỨC ĐẠO HÀM

A
Admin
20 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thoả mãn \(\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 5} \frac{{{\rm{f}}({\rm{x}}) - {\rm{f}}(5)}}{{{\rm{x}} - 5}} = 4.\) Giá trị của biểu thức \({{\rm{f}}^\prime }(5)\) là 

A. -4. 

B. 4. 

C. \(\frac{1}{4}.\) 

D. \( - \frac{1}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nếu \(u(x),v(x)\) là hai hàm bất kì có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thì \({(u(x) + v(x))^\prime }\) bằng 

A. \({u^\prime }(x) - {v^\prime }(x).\) 

B. \({{\rm{u}}^\prime }({\rm{x}}) \cdot {{\rm{v}}^\prime }({\rm{x}}).\) 

C. \({u^\prime }(x) + {v^\prime }(x).\) 

D. \(\frac{{{u^\prime }(x)}}{{{v^\prime }(x)}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu \(u(x),v(x)\) là hai hàm bất kì có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thì \({(u(x) \cdot v(x))^\prime }\) bằng 

A. \({u^\prime }(x)v(x) + u(x){v^\prime }(x).\) 

B. \({u^\prime }(x)v(x) - u(x){v^\prime }(x).\) 

C. \({u^\prime }(x)v(x) + u(x)v(x).\) 

D. \(u(x)v(x) + u(x){v^\prime }(x).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu \(u(x),v(x)\) là hai hàm bất kì có đạo hàm trên \(\mathbb{R},{\rm{v}}({\rm{x}}) \ne 0\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\) thì \({\left( {\frac{{u(x)}}{{v(x)}}} \right)^\prime }\) bằng 

A. \(\frac{{u(x) \cdot {v^\prime }(x) - {u^\prime }(x) \cdot v(x)}}{{{v^2}(x)}}.\) 

B. \(\frac{{{u^\prime }(x) \cdot v(x) - u(x) \cdot {v^\prime }(x)}}{{v(x)}}.\) 

C. \(\frac{{u(x) \cdot {v^\prime }(x) - {u^\prime }(x) \cdot v(x)}}{{v(x)}}.\) 

D. \(\frac{{{u^\prime }(x) \cdot v(x) - u(x) \cdot {v^\prime }(x)}}{{{v^2}(x)}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu \(v(x)\) là hàm bất kì có đạo hàm trên \(\mathbb{R},v(x) \ne 0\quad \forall x \in \mathbb{R}\) thì \({\left( {\frac{1}{{v(x)}}} \right)^\prime }\) bằng

A. \(\frac{{ - {{\rm{v}}^\prime }({\rm{x}})}}{{{{\rm{v}}^2}({\rm{x}})}}.\) 

B. \(\frac{{{v^\prime }(x)}}{{{v^2}(x)}}.\) 

C. \(\frac{{ - {{\rm{v}}^\prime }({\rm{x}})}}{{{\rm{v}}({\rm{x}})}}.\) 

D. \(\frac{{{{\rm{v}}^\prime }({\rm{x}})}}{{{\rm{v}}({\rm{x}})}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nếu \(u(x)\) là hàm bất kì có đạo hàm và nhận giá trị dương trên \(\mathbb{R}\) thì \((\sqrt {u(x)} )\) ' bằng 

A. \(\frac{{{{\rm{u}}^\prime }({\rm{x}})}}{{2\sqrt {{\rm{u}}({\rm{x}})} }}.\) 

B. \(\frac{1}{{2\sqrt {{\rm{u}}({\rm{x}})} }}.\) 

C. \(\frac{{{{\rm{u}}^\prime }({\rm{x}})}}{{\sqrt {{\rm{u}}({\rm{x}})} }}.\) 

D. \(\frac{{u(x)}}{{2\sqrt {{u^\prime }(x)} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({\left( {{\pi ^9}} \right)^\prime } = 9{\pi ^8}.\) 

B. \({\left( {{\pi ^9}} \right)^\prime } = {\pi ^8}.\) 

C. \({\left( {{\pi ^9}} \right)^\prime } = \frac{{{\pi ^{10}}}}{{10}}.\)

D. \({\left( {{\pi ^9}} \right)^\prime } = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. \({(x)^\prime } = \frac{{{x^2}}}{2}.\) 

B. \({({\rm{x}})^\prime } = 1.\) 

C. \({({\rm{x}})^\prime } = 0.\) 

D. \({(x)^\prime } = {x^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với mỗi số nguyên dương n, đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{\rm{n}}}\) là 

A. \({{\rm{x}}^{{\rm{n}} - 1}}.\) 

B. \({\rm{n}}{{\rm{x}}^{\rm{n}}}.\) 

C. \({\rm{n}}{{\rm{x}}^{{\rm{n}} - 1}}.\) 

D. \(\frac{{{{\rm{x}}^{{\rm{n}} + 1}}}}{{{\rm{n}} + 1}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng \((0; + \infty )\), đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) là 

A. \(\frac{1}{{2\sqrt {\rm{x}} }}.\) 

B. \(\frac{1}{{\sqrt {\rm{x}} }}.\) 

C. \(\frac{2}{3}\sqrt {{{\rm{x}}^3}} .\) 

D. \(\sqrt {{{\rm{x}}^3}} .\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \sin {\rm{x}}\) là 

A. \(\sin x.\)

B. \(\cos x.\) 

C. \( - \sin {\rm{x}}.\) 

D. \( - \cos x.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \cos {\rm{x}}\) là 

A. \(\sin x.\) 

B. \(\cos x.\) 

C. \( - \sin {\rm{x}}.\) 

D. \( - \cos x.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \tan {\rm{x}}\) là 

A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)

B. \(\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}.\) 

C. \(\frac{{ - 1}}{{{{\cos }^2}x}}.\) 

D. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \cot {\rm{x}}\) là 

A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\) 

B. \(\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}.\) 

C. \(\frac{{ - 1}}{{{{\cos }^2}{\rm{x}}}}.\) 

D. \(\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với mỗi \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R}\), đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}})\) là 

A. \(\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\) 

B. \( - \cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\) 

C. \( - {\rm{acos}}({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\) 

D. \({\rm{a}}\cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Với mỗi \(a,b \in \mathbb{R}\), đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \cos ({\rm{ax}} + {\rm{b}})\) là 

A. \( - \sin (ax + b).\) 

B. \(\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)

C. \( - {\rm{a}}\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\) 

D. \({\rm{a}}\sin ({\rm{ax}} + {\rm{b}}).\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với mỗi \({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R},{\rm{a}} \ne 0\), đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \sqrt {{\rm{ax}} + {\rm{b}}} \) là

A. \(\frac{{\rm{a}}}{{\sqrt {{\rm{ax}} + {\rm{b}}} }}.\) 

B. \(\frac{{\rm{a}}}{{2\sqrt {{\rm{ax}} + {\rm{b}}} }}.\) 

C. \(\frac{1}{{2\sqrt {{\rm{ax}} + {\rm{b}}} }}.\)

D. \(\frac{1}{{\sqrt {{\rm{ax}} + {\rm{b}}} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Với mỗi \({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{d}} \in \mathbb{R},{\rm{ad}} - {\rm{bc}} \ne 0\), đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}{{{\rm{cx}} + {\rm{d}}}}\) là 

A. \(\frac{{{\rm{ad}} + {\rm{bc}}}}{{{{({\rm{cx}} + {\rm{d}})}^2}}}.\) 

B. \(\frac{{ - {\rm{ad}} + {\rm{bc}}}}{{{{({\rm{cx}} + {\rm{d}})}^2}}}.\) 

C. \(\frac{{{\rm{ad}} - {\rm{bc}}}}{{{\rm{cx}} + {\rm{d}}}}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{ad}} - {\rm{bc}}}}{{{{({\rm{cx}} + {\rm{d}})}^2}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \({\rm{g}}({\rm{x}})\) có đạo hàm. Hàm số \({\rm{h}}({\rm{x}}) = - 8 - 3\;{\rm{g}}({\rm{x}}).\) Biết \({{\rm{g}}^\prime }(10) = 3.\) Giá trị của \({{\rm{h}}^\prime }(10)\) bằng 

A. -9. 

B. -18. 

C. -8. 

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - {x^2} - 3x.\) Giá trị của \({f^\prime }( - 1)\) bằng 

A. -2. 

B. -1. 

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack