vietjack.com

DẠNG 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Quiz

DẠNG 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A
Admin
17 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \sin {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\)

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \cos {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \tan {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = \cot {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số \({\rm{y}} = \sin {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số \({\rm{y}} = \cos {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số \({\rm{y}} = \tan {\rm{x}}\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số \(y = \cot x\) là 

A. \([ - 1;1].\) 

B. \(\mathbb{R}.\) 

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + {\rm{k}}\pi |{\mkern 1mu} {\rm{k}} \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\backslash \{ {\rm{k}}\pi \mid {\rm{k}} \in \mathbb{Z}\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?     (ảnh 1)

A. \(y = \sin x.\) 

B. \(y = \cos x.\) 

C. \(y = \tan x.\) 

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?     (ảnh 1)

A. \(y = \sin x.\) 

B. \(y = \cos x.\) 

C. \(y = \tan x.\)

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?     (ảnh 1)

A. \(y = \sin x.\) 

B. \(y = \cos x.\) 

C. \(y = \tan x.\) 

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?     (ảnh 1)

A. \(y = \sin x.\) 

B. \(y = \cos x.\) 

C. \(y = \tan x.\) 

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?     (ảnh 1)

A. \(y = \sin x.\) 

B. \(y = \cos x.\) 

C. \(y = \tan x.\)

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm tuần hoàn \(y = \sin x\) là

А. \(\pi .\) 

B. \(2\pi .\) 

C. \(\frac{\pi }{2}.\) 

D. \(4\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm tuần hoàn \(y = \cos x\) là 

А. \(\pi .\) 

B. \(2\pi .\) 

C. \(\frac{\pi }{2}.\) 

D. \(4\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm tuần hoàn \(y = \tan x\) là 

А. \(\pi .\) 

B. \(2\pi .\) 

C. \(\frac{\pi }{2}.\) 

D. \(4\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm tuần hoàn \({\rm{y}} = \cot {\rm{x}}\) là 

А. \(\pi .\) 

B. \(2\pi .\) 

C. \(\frac{\pi }{2}.\) 

D. \(4\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack