vietjack.com

DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH
Quiz

DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH

A
Admin
14 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC ' bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (\({{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }\)) bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ đường thẳng \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) đến mặt phẳng ( \({\rm{AB}}{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\) ) bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ đường thẳng \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) đến mặt phẳng ( \({\rm{AC}}{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\) ) bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (\({\rm{AD}}{{\rm{D}}^\prime }{{\rm{A}}^\prime }\)) và (\({\rm{BC}}{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }\)) bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\)

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C ' D ' bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và \({\rm{D}}{{\rm{D}}^\prime }\) bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và \({\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }\) bằng

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và \({{\rm{A}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }\) bằng 

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi \(\Delta \) và \({\Delta ^\prime }\) là hai đường thẳng chéo nhau lần lượt thuộc hai mặt phẳng \(({\rm{ABCD}})\) và \(\left( {{{\rm{A}}^\prime }{{\rm{B}}^\prime }{{\rm{C}}^\prime }{{\rm{D}}^\prime }} \right).\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\Delta \) và \({\Delta ^\prime }\) bằng

A. a. 

B. \({\rm{a}}\sqrt 2 .\) 

C. \(\frac{{\rm{a}}}{2}.\) 

D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack