vietjack.com

DẠNG 7. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Quiz

DẠNG 7. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

A
Admin
15 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ở Hình 1. Hỏi đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó là đường nào?

Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ở Hình 1. Hỏi đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó là đường nào?    A.   B.   C.   D.   (ảnh 1)

A. \(x = - 1.\)                         

B. \(x = - 2.\)                   

C. \({\rm{y}} = 1.\)           

D. \({\rm{y}} = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ở Hình 1. Hỏi đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là đường nào?

Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ở Hình 1. Hỏi đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là đường nào?   (ảnh 1)

A. \({\rm{x}} = - 1.\)       

B. \({\rm{x}} = - 2.\)       

C. \({\rm{y}} = 1.\)           

D. \({\rm{y}} = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số ở Hình 2. Hỏi đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đó là đường nào?

Một trong bốn đường thẳng dưới đây là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số ở Hình 2. Hỏi đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đó là đường nào?  (ảnh 1)

A. \(y = x.\)                       

B. \({\rm{y}} = {\rm{x}} + 1.\)                                 

C. \(y = - x + 1.\)                        

D. \(y = 2x + 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = - 3.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \({\rm{y}} = 3\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{x}} = - 3.\) 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(x = 3\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{y}} = - 3.\) 

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(x = - 3\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{y}} = 3.\) 

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \({\rm{y}} = - 3\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{x}} = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) thoả mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } [f(x) - 5x + 7] = 0.\) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) là 

A. \({\rm{y}} = 5{\rm{x}} - 7.\)

B. \({\rm{y}} = 5{\rm{x}} + 7.\)

C. \(y = - 5x - 7.\) 

D. \(y = 5x + 7.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:   Phát biểu nào sau đây là đúng?  (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là \({\rm{y}} = \frac{{ - 1}}{2}\), đường tiệm cận đứng là \({\rm{x}} = \frac{1}{2}.\) 

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là \({\rm{y}} = \frac{1}{2}\), đường tiệm cận đứng là \(x = \frac{{ - 1}}{2}.\) 

C. Đồ thị hàm số chỉ có đúng một đường tiệm cận, đó là \({\rm{y}} = \frac{{ - 1}}{2}.\) 

D. Đồ thị hàm số chỉ có đúng một đường tiệm cận, đó là \(x = \frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:   Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là \({\rm{y}} =  - 1,{\rm{y}} = 1.\)  B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là \({\rm{x}} =  - 1,{\rm{x}} = 1.\)  C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.  D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng. (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là \({\rm{y}} = - 1,{\rm{y}} = 1.\) 

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là \({\rm{x}} = - 1,{\rm{x}} = 1.\) 

C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{ac}} \ne 0,{\rm{ad}} - {\rm{bc}} \ne 0.\) Đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}{{{\rm{cx}} + {\rm{d}}}}\) có đường tiệm cận ngang là 

A. \({\rm{x}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}.\) 

B. \(x = \frac{{ - d}}{c}.\) 

C. \({\rm{y}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}.\) 

D. \(y = \frac{{ - d}}{c}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{ac}} \ne 0,{\rm{ad}} - {\rm{bc}} \ne 0.\) Đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{ax}} + {\rm{b}}}}{{{\rm{cx}} + {\rm{d}}}}\) có đường tiệm cận đứng là 

A. \({\rm{x}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}.\) 

B. \(x = \frac{{ - d}}{c}.\) 

C. \({\rm{y}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{c}}}.\) 

D. \({\rm{y}} = \frac{{ - {\rm{d}}}}{{\rm{c}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{acd}} \ne 0.\) Đồ thị hàm số \({\rm{y}} = {\rm{ax}} + {\rm{b}} + \frac{{\rm{c}}}{{{\rm{dx}} + {\rm{e}}}}({\rm{a}},{\rm{b}},{\rm{c}},{\rm{d}},{\rm{e}} \in \mathbb{R})\) có đường tiệm cận xiên là 

A. \(y = ax + b.\) 

B. \(y = dx + e.\) 

C. \(y = bx + a.\)

D. \(y = ex + d.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có: 

A. Tiệm cận ngang là đường thẳng \({\rm{y}} = 1\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{x}} = 1.\) 

B. Tiệm cận ngang là đường thẳng \({\rm{y}} = 1\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = - 1.\) 

C. Tiệm cận ngang là đường thẳng \({\rm{y}} = - 1\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{x}} = 1.\)

D. Tiệm cận ngang là đường thẳng \({\rm{y}} = - 1\) và tiệm cận đứng là đường thẳng \({\rm{x}} = - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \({\rm{y}} = {\rm{ax}} + {\rm{b}}({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R})\) là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{ - 3{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}} + 1}}{{2{\rm{x}} + 1}}.\) Giá trị của a là 

A. \(\frac{3}{2}.\) 

B. \(\frac{{ - 3}}{2}.\)

C. \(\frac{2}{3}.\) 

D. \(\frac{{ - 2}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \({\rm{y}} = {\rm{ax}} + {\rm{b}}({\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R})\) là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \sqrt {9{{\rm{x}}^2} + 1} .\) Tập hợp các giá trị của a là 

A. \(\{ 3\} .\) 

B. \(\{ - 3\} .\) 

C. \(\{ - 3;3\} .\)

D. \(\{ 9\} .\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{\sin {\rm{x}}}}{{\rm{x}}}\) là 

A. 0.

B. 1. 

C. 2. 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{e}}^{\rm{x}}} - 1}}{{\rm{x}}}\) là

A. 0. 

B. 1.

C. 2. 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack