vietjack.com

DẠNG 8. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Quiz

DẠNG 8. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

A
Admin
10 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hàm số dưới đây có đồ thị như ở Hình 1. Hàm số đó là hàm số nào?

Một trong bốn hàm số dưới đây có đồ thị như ở Hình 1. Hàm số đó là hàm số nào?    (ảnh 1)

A. \(y = {x^3} + 3x.\)       

B. \(y = {x^3} - 3x.\)         

C. \(y = - {x^3} - 3x.\)     

D. \(y = - {x^3} + 3x.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 2. Hàm số đó là hàm số nào?

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 2. Hàm số đó là hàm số nào?   (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = \frac{{ - {{\rm{x}}^3} + 12{\rm{x}}}}{8} - 1.\)                     

B. \(y = \frac{{ - {x^3} + 12x}}{{ - 8}} - 1.\)                     

C. \({\rm{y}} = \frac{{ - {{\rm{x}}^3} - 12{\rm{x}}}}{8} - 1.\)                          

D. \({\rm{y}} = \frac{{{{\rm{x}}^3} + 12{\rm{x}}}}{8} - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị ở Hình 2, điểm đó là điểm nào? 

A. \({\rm{M}}( - 1;0).\)

B. \({\rm{N}}(0;1).\)

C. \({\rm{P}}(1;0).\) 

D. \({\rm{Q}}(0; - 1).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 3. Hàm số đó là hàm số nào?

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 3. Hàm số đó là hàm số nào?     (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{x}} + 2}}{{2{\rm{x}} + 1}}.\)                              

B. \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{x}} - 1}}{{2{\rm{x}} - 1}}.\)                                         

C. \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{x}} + 1}}{{2{\rm{x}} - 1}}.\)                                        

D. \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{x}} - 2}}{{2{\rm{x}} - 1}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 4. Hàm số đó là hàm số nào?

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 4. Hàm số đó là hàm số nào?    (ảnh 1)

A. \({\rm{y}} = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{2({\rm{x}} - 1)}}.\)                          

B. \({\rm{y}} = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{{\rm{x}} - 1}}.\)                                        

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{4(x - 1)}}.\)                                 

D. \({\rm{y}} = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{4({\rm{x}} - 1)}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 5. Hàm số đó là hàm số nào?

Một trong bốn hàm số sau đây có đồ thị như ở Hình 5. Hàm số đó là hàm số nào?    (ảnh 1)

A. \(y = x - 1 + \frac{1}{{x - 2}}.\)                           

B. \({\rm{y}} = {\rm{x}} - 1 - \frac{1}{{{\rm{x}} - 2}}.\)  

C. \({\rm{y}} = {\rm{x}} - 1 + \frac{1}{{2({\rm{x}} - 2)}}.\)                                    

D. \({\rm{y}} = {\rm{x}} + \frac{1}{{{\rm{x}} - 2}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị ở Hình 5, điểm đó là điểm nào? 

A. \({\rm{M}}(1;2)\)

B. \({\rm{N}}(2;1).\)

C. \({\rm{P}}(1;0).\) 

D. \({\rm{Q}}(0; - 1).\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị ở Hình 6, điểm đó là điểm nào?

Một trong bốn điểm sau đây là tâm đối xứng của đồ thị ở Hình 6, điểm đó là điểm nào?     (ảnh 1)

A. \({\rm{M}}\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\) 

B. \({\rm{N}}\left( {1;\frac{1}{2}} \right).\) 

C. \({\rm{P}}\left( {\frac{1}{2};1} \right).\) 

D. \({\rm{O}}(0;0).\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn đường sau đây là một trong hai trục đối xứng của đồ thị ở Hình 6, đường đó là đường nào?   

A. \({\rm{y}} = - {\rm{x}} - 1.\)   

B. \({\rm{y}} = {\rm{x}} - 1.\)  

C. \(y = - x.\)   

D. \(y = x.\)  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một trong bốn hàm số sau đâỵ, có một hàm số mà đồ thị nhận Oy là một trục đối xứng, hàm số đó là hàm số nào? 

A. \(y = \sin x.\) 

B. \(y = \tan x.\) 

C. \(y = \cos x.\) 

D. \(y = \cot x.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack