25 CÂU HỎI
Tìm
A.
B.
C.
D.
Chọn phương án đúng.
A. ∫cotxdx = ln|sinx| + C
B. ∫tanxdx = cotx + C
C. ∫tanxdx = ln|cosx| + C
D. Cả 3 phương án đều sai.
F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) . Chọn đáp án đúng.
A. ∫f(x)dx = F(x)
B. ∫F(x)dx = F(x) + C
C. ∫f(x)dx = F(x) + C
D. ∫F(x)dx = f(x)
Với a ≠ 0 thì bằng:
A. ln|ax + b| + C
B.
C.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Biết nguyên hàm của f(x) là vậy f(x) là:
A.
B.
C. ln|x|
D. -ln|x|
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số biết
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Tìm nguyên hàm với a ≠ 0 ta được kết quả:
A.
B.
C.
D.
Cho biết thì giá trị của là
A. Chưa xác định được
B. 12
C. 3
D. 6
Giả sử rằng Khi đó giá trị của a+b là:
A.
B.
C.
D.
Tìm I = ∫lnxdx.
A. I = xlnx - x + C
B. I = xlnx + C
C. I = xlnx + x + C
D. I = 1/x + C
Kết quả của là
A.
B.
C.
D.
Kết quả của là
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục Ox, hai đường thẳng và
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân sau:
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D. Một đáp án khác
Kết quả của tích phân là
A.
B.
C.
D.
Có thể khẳng định gì về kết quả của tích phân
A. Chứa ln3
B. Chứa ln2
C. Chứa cả ln3 và ln2
D. Không chứa ln3 và ln2
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tính nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh .Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.0,2m
B.2m
C.10m
D.20m
Tìm m để là nghiệm phương trình:
A. m = 2
B. m = -1
C. m = 4
D. Giá trị khác
Cho parabol và đường tròn (P) chia (C) thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của hai phần đó.
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích hình tròng xoay khi quay quanh trục Ox một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục Ox, hai đường thẳng x = 1 và x = 3.
A.
B.
C.
D.