vietjack.com

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 3 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 Chương 3 có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm I =  2x-3x+2 dx.

A. I = 2 - 7ln|x + 2| + C 

B. I = 2x + 7ln|x + 2| + C

C. I = 2x - 7ln|x + 2| + C

D. I = 2 + 7ln|x + 2| + C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng.

A. ∫cotxdx = ln|sinx| + C  

B. ∫tanxdx = cotx + C

C. ∫tanxdx = ln|cosx| + C     

D. Cả 3 phương án đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) . Chọn đáp án đúng.

A. ∫f(x)dx = F(x)    

B. ∫F(x)dx = F(x) + C

C. ∫f(x)dx = F(x) + C     

D. ∫F(x)dx = f(x)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a ≠ 0 thì I =  1 ax+b dx bằng:

A. ln|ax + b| + C   

B. 1aln|ax + b| + C

C. -1aln|ax + b| + C

D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết nguyên hàm của f(x) là F(x) = 1x +C vậy f(x) là: 

A. 1x2

B. -1x2

C. ln|x|

D. -ln|x|

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1(x+1)2 biết F(1) = -12

A. 1-3.1(x+1)2

B. -12.1(x+1)2

C.-3.1(x+1)4

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm 1-a2+x2dx với a ≠ 0 ta được kết quả:

A. 12alnx-ax+a+C

B. -12alnx-ax+a+C

C. -12alnx+ax-a+C

D. 12alnx+ax-a+C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 25 f(x)dx = 3, 25 g(t)dt = 9 thì giá trị của A=25 f(x)dx+g(x)dx

A. Chưa xác định được 

B. 12

C. 3  

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử rằng I=-103x2-5x-1x-2dx=aln23+b. Khi đó giá trị của a+b là:

A. 32

B. 12

C. -32

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm I = ∫lnxdx.

A. I = xlnx - x + C

B. I = xlnx + C

C. I = xlnx + x + C

D. I = 1/x + C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của 233x-6x2-4x+5dx

A. 3 - 32

B. 32-1

C. 32-1

D. 23-1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của 01dx4-x24-x2

A. 32

B. 2212

C. 312

D. 315

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính C= -131x2+15x8dx

A. 128-827

B. 136-827

C. 128+827

D. 136+827

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=9-4x2 có đồ thị là (C) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục Ox, hai đường thẳng x=34 và x=334

A. 3π8

B. 3π4

C. 3π16

D. 3π2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân sau: I = 210dxx-2x-1

A. 1+2ln2

B. 29+2ln95

C. 2ln95-29

D. 2ln2 -1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=22dxπxx2-1

A. π12

B. π212

C. 112

D. Một đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tích phân 2612dx2x+1+4x+1

A. ln32-112

B. 6ln3-1

C. 12ln32-1

D. 12ln23-1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể khẳng định gì về kết quả của tích phân I=12dxxx3+1

A. Chứa ln3     

B. Chứa ln2

C. Chứa cả ln3 và ln2   

D. Không chứa ln3 và ln2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=lnx2+ln2x3x

A. 382+ln2x83+C

B. 382+ln2x43+C

C. 342+ln2x83+C

D. 342+ln2x43+C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm dxx+1+x-1

A. x+1x+13+x-1x-13+C

B. -x+1x+13-x-1x-13+C

C. x+1x+13-x-1x-13+C

D. -x+1x+13+x-1x-13+C

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh .Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A.0,2m     

B.2m     

C.10m     

D.20m

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để t=02x+2x2+4x=xdx là nghiệm phương trình: mt3+3t2+m-3

A. m = 2    

B. m = -1     

C. m = 4    

D. Giá trị khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P):y2=2x và đường tròn (C):x2+y2=8. (P) chia (C) thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của hai phần đó.

A. 9π+23π-2

B. 9π-23π-2

C. 9π+23π+2

D. 9π-23π+2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 8x+1 và đường thẳng y = x+2.

A. 112

B. 16

C. 13

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình tròng xoay khi quay quanh trục Ox một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+1x2+x+1 trục Ox, hai đường thẳng x = 1 và x = 3.

A. π1313-333

B. π2613+633 

C. π2613-633

D. π21313+333

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack