vietjack.com

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 2)
Quiz

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 2)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 7
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Thu gọn đơn thức (-5) x3y2z.2/3 xyz4 là:

A. -53x4y3z5

B. 103x3y3z5

C. -103x4y3z5

D. 183x4y3z5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:

A. -x5y

B. 2x5y

C. -4x5y

D. 3x5y

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

A. 15

B. 12

C. 13

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của đơn thức A = 3/16 x3y4 tại x = 1, y = 2 là:

A. 6

B. 3/8

C. 3/4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tích của các đơn thức -xy2 và (-4/7) x2y5 là:

A. 57x3y7

B. 47x3y7

C. -47x3y7

D. 47x7y3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đơn thức H = 1/3 xayz, Q = x2y3. Tìm a để đơn thức tích A = H.Q có bậc là 8.

A. a = 3

B. a = 2

C. a = 1

D. a = -1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5/4 x6y3 là:

A. -5x6y3

B. -54x3y6

C. 7x5y3

D. -94x6y6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng (theo lũy thừa giảm dần của biến)

A. 5x2 + 3x4 + 2x3 + x - 1

B. -1 + x + 2x3 + 3x4 + 5x2

C. -1 + x + 5x2 + 2x3 + 3x4

D. 3x4 + 2x3 + 5x2 + x - 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3

B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3

C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3

D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức 7x2y(-4x3y5) + 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

A. Đa thức không và không có bậc

B. Số hữu tỉ và không phải đa thức

C. Đơn thức không và không phải đa thức

D. Đa thức không và có bậc là không

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

A. x = -1/2

B. x = 1/2

C. x = 2

D. x = -2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai đơn thức A(x)=-2x3+9- 6x+7x4-2x2, B(x)=5x2+9x-3x4+7x3-12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3

B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3

C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3

D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + x5y5 tại x = 1,y = -1 là:

A. A = 3

B. A = 2

C. A = -1

D. A = 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4

B.-2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4

C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4

D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

A. 3x3 + 7x2 + 11x-5

B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5

C.-3x3 + 7x2 - 10x - 5

D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + 5x - 1, Q(x) = 3x2 + 2x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) - Q(x) là:

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai về đa thức A = 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy

A. Bậc của đa thức A là 7

B. Hệ số tự do của đa thức A là 9

C. A là đa thức đã thu gọn

D. Giá trị của đa thức tại x = 0, y = 0 là 8

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < b 

B. a > b

C. a = b

D. Không so sánh được

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

A. 2x2y + xy2 - x2 - 2

B. 3x2y - x2 - 2

C. 3x2y + xy2 - x2 - 2

D. 2x2y + xy2 - x2 - 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biết đa thức H(x) = ax3 + ax + 1 nhận x = -2 là nghiệm. Tìm a.

A. m=1211

B. m=1011

C. m = 1

D. m=111

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức x2 - x - 2 là:

A. x = -1

B. x = -2

C. x = -1, x = 2 

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6

A. a = 1.

B. a = 2

C. a = -1

D. a = 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2

g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)

A. a=910

B. a=310

C. a=110

D a=-110

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack