14 CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm
Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 3x - 2y - 10 = 0
B. -2x + 2y + 10 = 0
C. -2x + 2y - 10 = 0
D. 3x - 2y + 10 = 0
Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. 3x + y + 5 = 0
B. 3x + y - 5 = 0
C. 3x - y + 5 = 0
D. x - 3y - 5 = 0
Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Vectơ là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng Δ đi qua M(x0;y0) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. a(x - y0) + b(y - x0) = 0
B. b(x - x0) + a(y - y0) = 0
C. a(x + x0) + b(y + y0) = 0
D. a(x - x0) + b(y - y0) = 0
Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng Δ: 2x + y + 4 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Cosin của góc giữa hai đường thẳng Δ1: a1x + b1y + c1 = 0 và Δ2: a2x + b2y + c2 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tham số m để hai đường thẳng d: x - 2y + 4 + m = 0 và Δ: 2x - y + 3 = 0 song song với nhau.
A. m = 4
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 2 va m = -2
Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng Δ: 3x + y + 1 = 0 là:
A. (1;-2)
B. (0;-1)
C. (1;-4)
D. (-1;2)
Hệ số góc của đường thẳng Δ: 2x - 3y - 3 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Giao điểm của hai đường thẳng x + y - 5 = 0 và 2x - 3y + 5 = 0 có tọa độ là
A. (2;3)
B. (1;1)
C. (-2;-3)
D. (4;1)
Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng
A.
B.
C.
D.