vietjack.com

Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 10
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I: Trắc nghiệm

Tìm tham số m để hai đường thẳng d: m2x + 4y + 4 + m = 0 và Δ: 2x - 2y + 3 = 0 vuông góc với nhau.

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 2 và m = -2

D. m = 4

2. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng Δ đi qua M(x0; y0) và nhận vectơ Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2) làm vectơ chỉ phương có phương trình là:

A. x=x0+dty=y0+ct

B. x=x0-cty=y0+dt

C. x=x0+cty=y0+dt

D. x=x0+dty=y0-ct

3. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x=2-ty=-1+t . Phương trình tổng quát của d là:

A. x - y - 1 = 0

B. x - y + 1 = 0

C. x + y + 1 = 0

D. x + y - 1 = 0

4. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ n=2;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:

A. 2x + y - 4 = 0

B. 2x + y - 8 = 0

C. x - 2y + 4 = 0

D. -2x + y - 8 = 0

5. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng :x=1-3ty=5+4t

A. n=(4;3)

B. n=(3;4)

C. n=(-3;4)

D. n=(1;5)

6. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của hai đường thẳng x + y - 5 = 0 và 2x - 3y - 15 = 0 có tọa độ là:

A. (2;3)

B. (6;-1)

C. (1;4)

D. (6;1)

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng (d): y = 2x - 1?

A. 2x - y + 5 = 0.

B. 2x - y - 5 = 0.

C. -2x + y = 0.

D. 2x + y - 5 = 0.

8. Nhiều lựa chọn

Vectơ u=1;2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .

A. x=1+2ty=4+t

B. x=1+ty=4+2t

C. x=1-2ty=4-t

D. x=1+2ty=4-t

9. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=-2;-5 . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=(5;-2)

B. u2=(-5;2)

C. u3=(2;5)

D. u4=(2;-5)

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua M(1;-3) và nhận vectơ n1;2 làm vectơ pháp tuyến.

A. :x+2y+5=0

B. :x=1+ty=-3+2t

C. :x=1-2ty=-3+t

D. :x-1-2=y+31

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biết Δ đi qua điểm M(-1;2) và có hệ số góc k=3 là:

A. 3x - y - 1 = 0

B. 3x - y - 5 = 0

C. x - 3y + 5 = 0.

D. 3x - y + 5 = 0

12. Nhiều lựa chọn

Góc giữa hai đường thẳng Δ1: 5x - y + 2 = 0 và Δ2: 3x + 2y + 1 = 0 là:

A. 30°

B. 90°

C. 45°

D. 0°

13. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(x0;y0) đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:

A. d(M,)=a.x0+b.y0+ca+b

B. d(M,)=a.x0+b.y0+ca2+b2

C. d(M,)=a.x0+b.y0a2+b2

D. d(M,)=a.x0+b.y0+ca2+b2

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C): (x + 3)2 + (y + 3)2 = 45 có tâm và bán kính là:

A. I(-3;-3); R = 35

B. I(3;3); R = 35

C. I(-3;-3); R = 53

D. I(3;3); R = 53

© All rights reserved VietJack