14 CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm
Tìm tham số m để hai đường thẳng d: x + 4y + 4 + m = 0 và Δ: 2x - 2y + 3 = 0 vuông góc với nhau.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 2 và m = -2
D. m = 4
Đường thẳng Δ đi qua M(x0; y0) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. x - y - 1 = 0
B. x - y + 1 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x + y - 1 = 0
Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y - 4 = 0
B. 2x + y - 8 = 0
C. x - 2y + 4 = 0
D. -2x + y - 8 = 0
Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Giao điểm của hai đường thẳng x + y - 5 = 0 và 2x - 3y - 15 = 0 có tọa độ là:
A. (2;3)
B. (6;-1)
C. (1;4)
D. (6;1)
Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng (d): y = 2x - 1?
A. 2x - y + 5 = 0.
B. 2x - y - 5 = 0.
C. -2x + y = 0.
D. 2x + y - 5 = 0.
Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua M(1;-3) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến.
A.
B.
C.
D.
Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biết Δ đi qua điểm M(-1;2) và có hệ số góc k=3 là:
A. 3x - y - 1 = 0
B. 3x - y - 5 = 0
C. x - 3y + 5 = 0.
D. 3x - y + 5 = 0
Góc giữa hai đường thẳng Δ1: 5x - y + 2 = 0 và Δ2: 3x + 2y + 1 = 0 là:
A. 30
B. 90
C. 45
D. 0
Khoảng cách từ điểm M(x0;y0) đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tròn (C): (x + 3 + (y + 3 = 45 có tâm và bán kính là:
A. I(-3;-3); R = 3
B. I(3;3); R = 3
C. I(-3;-3); R = 5
D. I(3;3); R = 5