vietjack.com

Đề kiểm tra 45 phút Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra 45 phút Toán 12 Chương 3 Giải tích có đáp án (Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=x2-3x+1x là:

A. x33-3x22+ln x+C

B. x33-3x22+1x2+C

C. x3-3x2+ln x+C

D. x33-3x22-lnx+C

2. Nhiều lựa chọn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2x0, biết rằng F(-1) = 1, F(1) = 4, f(1) = 0. F(x) là biểu thức nào sau đây

A. Fx=3x22-32x-12

B. Fx=3x24-32x-74

C. Fx=3x22+34x-74

D. Fx=3x24+32x+74

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3x.cos2x là :

A. -15cos5x-cosx+C

B. 15cos5x+cosx+C

C. 5 cos5x + cosx + C

D. Kết quả khác

4. Nhiều lựa chọn

F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

A. Fx=12ex2+2

B. Fx=12ex2+5

C. Fx=-12ex2+C

D. Fx=-122-ex2

5. Nhiều lựa chọn

Tính nguyên hàm I=lnln xxdx được kết quả nào sau đây?

A. I = ln x.ln (ln x) + C

B. I = ln x.ln(ln x) + ln x + C

C. I = ln(ln x) - ln x + C

D. I = ln(ln x) + ln x + C

6. Nhiều lựa chọn

Cho 02fxdx=3. Khi đó 024fx-3dx bằng

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abfxdx=Fb-Fa

B. F'x=fx vi mi xa;b

C. abfxdx=fb-fa

D. Hàm số G cho bởi G(x) = F(x) + 5 cũng thỏa mãn abfxdx=Gb-Ga

8. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=013x2+2x-1dx bằng

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = 3.

D. I = -1.

9. Nhiều lựa chọn

Tích phân K=23xx2-1 bằng

A. K = ln 2

B. K = 2 ln 2

C. K=ln 83

D. K=12ln 83

10. Nhiều lựa chọn

Biết 0b2x-4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b = 0 hoặc b = 2.

B. b = 0 hoặc b = 4.

C. b = 1 hoặc b = 2.

D. b = 1 hoặc b = 4.

11. Nhiều lựa chọn

 Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 02fxdx=6. Giá trị của tích phân 0π2f2sin xcos xdx là

A. -6.

B. 6.

C. -3.

D. 3.

12. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0π42sin2 x2dx bằng:

A. π4-22

B. π4+22

C. -π4-22

D. -π4+22

13. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0π6sin3x.cos xdx bằng:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 164

14. Nhiều lựa chọn

Tích phân L=0πx sinxdx bằng:

A. L = π

B. L = -π 

C. L = -2 

D. K = 0

15. Nhiều lựa chọn

Để hàm số f(x) = asinπx + b thỏa mãn f(1) = 2 và 01fxdx=4 thì a, b nhận giá trị

A. a = π, b = 0.

B. a = π, b = 2.

C. a = 2π, b = 2.

D. a = 2π, b = 3.

16. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0ln 2xe-xdx bằng:

A. 121-ln2

B. 121+ln2

C. 12ln2-1

D. 121+ln2

17. Nhiều lựa chọn

 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2x - x2 và đường thẳng x + y = 2 là:

A. 16dvtt

B. 52dvtt

C. 65dvtt

D. 12dvtt

18. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là:

A. -30fxdx+40fxdx

B. -31fxdx+14fxdx

C. 0-3fxdx+04fxdx

D. -34fxdx

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên [a;b] và thỏa mãn 0 < g(x) < f(x),  x  [a;b]. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = f(x), y = g(x), x = a; x = b. Khi đó V được tính bởi công thức nào sau đây?

A. πabfx-gx2dx

B. πabf2x-g2xdx

C. πabfx-gxdx2

D. abfx-gxdx

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:

A. -π

B. π3

C. π6

D. π

© All rights reserved VietJack