vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 3x - 5} = x + 1\)?

A. x = –3;

B. x = 2;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

2. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình (2x – 5)(x + 2) ≥ x2 – 4 là:

A. [–2; 3);

B. (–∞; –2) (3; +∞).;

C. ℝ;

D. (–∞; –2] [3; +∞).

3. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. 3x2 – 12x + 1 ≤ 0;

B. 2x3 + 5 > 0;

C. x2 + x – 1 = 0;

D. –x + 7 > 0.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, x ℝ;

B. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, x ℝ;

C. Nếu ∆ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, x ℝ \ \(\left\{ { - \frac{b}{{2a}}} \right\}\);

D. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, x ℝ.

5. Nhiều lựa chọn

Cho kiểu gen AaBb. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường và không xảy ra đột biến. Sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử được biểu diễn như hình bên.

Media VietJack

Từ sơ đồ cây, số loại giao tử của kiểu gen AaBb là:

A. 4;

B. 2;

C. 8;

D. 16.

6. Nhiều lựa chọn

Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7; 8; 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?

A. 27;

B. 9;

C. 6;

D. 3.

7. Nhiều lựa chọn

Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất (một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập) thì số cách chọn khác nhau là:

A. 24;

B. 480;

C. 48;

D. 60.

8. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp X gồm n phần tử (n ≥ 1) và số nguyên k (1 ≤ k ≤ n). Một chỉnh hợp chập k của n phần tử là:

A. Một kết quả bất kì của sự sắp xếp k phần tử bất kì của tập hợp X;

B. Một kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử của tập X và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó;

C. Một số được tính bởi công thức: n(n – 1)(n – 2)…(n – k + 1);

D. Một kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần tử của tập X.

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của \(A_{12}^4\) bằng:

A. 12.11.10.9.8.7.6.5.4;

B. 4.3.2.1;

C. 12.11.10.9;

D. 8!.

10. Nhiều lựa chọn

Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với các trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là

A. 60;

B. 180;

C. 330;

D. 90.

11. Nhiều lựa chọn

Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + 2b)5 bằng

A. 4;

B. 5;

C. 6;

D. 7.

12. Nhiều lựa chọn

Số hạng chứa x3y trong khai triển \({\left( {xy + \frac{1}{y}} \right)^5}\) là:

A. 3x3y;

B. 5x3y;

C. 10x3y;

D. 4x3y.

13. Nhiều lựa chọn

Số hạng không chứa x trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {{x^3} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^5}\) (x ≠ 0) (theo chiều số mũ của x giảm dần) là số hạng thứ:

A. 3;

B. 6;

C. 4;

D. 5.

14. Nhiều lựa chọn

Tổng \(S = C_5^0 + 3C_5^1 + {3^2}C_5^2 + {3^3}C_5^3 + {3^4}C_5^4 + {3^5}C_5^5\) bằng:

A. S = 35;

B. S = 25;

C. S = 3.25;

D. S = 45.

15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {3;4} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow a \) là:

A. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 5\);

B. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3\);

C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 7\);

D. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 1\).

16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 5) và B(6; 7). Tọa độ C là trung điểm của AB là

A. C = (4; 6);

B. C = (5; 6);

C. C = (4; 5);

D. C = (5; 6);

17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow {OA} = \left( {2;10} \right)\). Đâu là tọa độ của điểm A?

A. (0; 0);

B. (10; 2);

C. (‒ 10; ‒ 2);

D. (2; 10).

18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A(1; 2), B(2; 3), C(1; ‒1) và D(4; 5). Khẳng định nào là đúng?

A. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng hướng;

B. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) ngược hướng;

C. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) vuông góc với nhau;

D. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) tạo với nhau một góc 30°.

19. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng nào sau đâycó vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;3} \right)?\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t + 1\\y = 3t + 2\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t + 1\\y = 2t + 3\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t + 2\\y = t + 3\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t + 3\\y = 2t + 1\end{array} \right.\).

20. Nhiều lựa chọn

Góc giữa 2 đường thẳng có thể có số đo nào sau đây?

A. 135°;

B. 67°;

C. 91°;

D. 180°.

21. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng d có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {1;3} \right)\) và đi qua điểm M(3; 4) là

A. 3x – y – 5 = 0;

B. x + 3y – 15 =0;

C. x + 3y + 15 = 0;

D. 3x – y + 15 = 0.

22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1; 3) và B(2; 5). Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng d.

A. \(\frac{x}{{ - \frac{1}{2}}} - \frac{y}{1} = 1\);

B. \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{1} = 1\);

C. \(\frac{x}{{ - \frac{1}{2}}} + \frac{y}{1} = 1\);

D. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} = 1\).

23. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a; b) tại điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn có dạng:

A. (a – x0)(x – x0) – (b – y0)(y – y0) = 0;

B. (a – x0)(x – x0) + (b – y0)(y – y0) = 0;

C. (a + x0)(x – x0) – (b + y0)(y – y0) = 0;

D. (a + x0)(x – x0) + (b + y0)(y – y0) = 0.

24. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất nào sau đây?

A. Cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt;

B. Tiếp tuyến có vectơ chỉ phương là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm;

C. Tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm;

D. Cả A, B, C đều đúng.

25. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0;

B. x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0;

C. 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0;

D. 5x2 + 4y2 + x – 4y + 1 = 0.

26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình Hypebol \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Độ dài trục thực của Hypebol đó là:

A. 3;

B. 4;

C. 6;

D. 8.

27. Nhiều lựa chọn

Đường chuẩn của Parabol y2 = 14x là:

A. \(x + \frac{7}{2} = 0;\)

B. \(x - \frac{7}{2} = 0;\)

C. \(x + 7 = 0;\)

D. \(x - 7 = 0.\)

28. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 20 và 10.

A. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{10}} = 1\) ;

B. \(\frac{{{x^2}}}{{{{20}^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{{10}^2}}} = 1\);

C. \(\frac{{{x^2}}}{{{{10}^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{5^2}}} = 1\);

D. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{10}} = 0\).

29. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).

A. x2 + y2 – 5x + y + 26 = 0;

B. x2 + y2 – 4x + 17y + 26 = 0;

C. x2 + y2 – 45x + 17y + 26 = 0;

D. x2 + y2 – 5x + 27y + 56 = 0.

30. Nhiều lựa chọn

Một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì được gọi là:

A. Không gian mẫu;

B. Phép thử;

C. Phép thử ngẫu nhiên;

D. Cả B, C đều đúng.

31. Nhiều lựa chọn

Biến cố là:

A. Một hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó;

B. Tập con của không gian mẫu;

C. Tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử ngẫu nhiên;

D. Một kết quả thuận lợi.

32. Nhiều lựa chọn

Cho 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?

A. X: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra đều lớn hơn hoặc bằng 3”;

B. Y: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra không nhỏ hơn 4”;

C. Z: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra bằng 8”;

D. T: “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ luôn lớn hơn 15”.

33. Nhiều lựa chọn

Xác suất của biến cố H được xác định bởi công thức:

A. P(H) = n(H);

B. \[P\left( H \right) = \frac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( H \right)}}\];

C. P(H) = n(H).n(Ω);

D. \[P\left( H \right) = \frac{{n\left( H \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}\].

34. Nhiều lựa chọn

Có ba chiếc hộp. Mỗi hộp chứa 5 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một thẻ rồi cộng các số trên 3 tấm thẻ vừa rút ra lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số chẵn là:

A. \(\frac{1}{6}\);

B. \(\frac{{99}}{{125}}\);

C. \(\frac{1}{2}\);

D. \(\frac{{26}}{{125}}\).

35. Nhiều lựa chọn

Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 3; 5; 7; 9. Xác suất để tìm được một số không có dạng \[\overline {135xy} \] là:

A. \(\frac{5}{6}\);

B. \(\frac{1}{{60}}\);

C. \(\frac{{59}}{{60}}\);

D. \(\frac{1}{6}\).

© All rights reserved VietJack