35 CÂU HỎI
Khẳng định nào sau đây đúng
Cho 0 < a ¹ 1, 0 < b ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số
A. (I).
B. (II).
C. (IV).
D. (III).
Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số
A. (I).
B. (II).
C. (IV).
D. (III).
Giải phương trình
Phương trình có nghiệm là
bằng
Tập xác định của hàm số
Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3s bằng
A. 1m/s
B. 15 m/s
C. 4 m/s
D. 0 m/s
Hàm số y = x5 có đạo hàm là
Đạo hàm của hàm số y = cosx là
Cho hàm số . Giá trị bằng:
Cho hàm số có đồ thị (C) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là
Hàm số có đạo hàm . Khi đó có kết quả là
Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng:
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét các biến cố
A. A và B xung khắc.
B. C và B xung khắc.
C. D và B xung khắc.
D. C và D xung khắc.
Cho A, là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là . Xác suất để xảy ra biến cố là
Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cố A “Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng?
Cho là hai biến cố độc lập. Biết . Tính .
Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB là
Gọi X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số được chọn là số lẻ.
Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5. Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng m và n bằng góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với m và n.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bất kì luôn là góc tù.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bất kì luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng m và n bằng góc giữa hai đường thẳng a và b tương ứng song song với m và n.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì các đường thẳng vuông góc với a cũng vuông góc với (P).
D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên
Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A'B'C'D')là
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện là
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
Cho hình chóp S.ABC có , SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Cho hình lập phương cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD'.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với Cạnh bên và SA = 3a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng