vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương $x$, $a$, $b$. Khẳng định nào dưới đây đúng      

A.${\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{ab}}$.

B. ${\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{a + b}}$.

C. ${\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{\frac{b}{a}}}$.

D. ${\left( {{x^a}} \right)^b} = {x^{{a^b}}}$.

2. Nhiều lựa chọn

Cho $a\,,\,b > 0$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.$\ln \left( {a + b} \right) = \ln a + \ln b$.

B. $\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b$.

C.$\ln \left( {{a^b}} \right) = \ln b.\ln a$.

D.$\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b$.

3. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\frac{1}{8}} \right)^{x - 1}} \geqslant 128$

A.$\left[ {\frac{1}{8}\,;\, + \infty } \right)$.

B. $\left( { - \infty \,;\,\,\frac{8}{3}} \right]$.

C.$\left( { - \infty \,;\,\, - \frac{{10}}{3}} \right]$.

D. $\left( { - \infty \,;\, - \frac{4}{3}} \right]$.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. $A'C' \bot BB'$.

B. $A'C' \bot BD$.

C. $A'C'//AC$.

D. $A'C' \bot DD'$.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy\[ABC\]là tam giác cân tại\[A,\] cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy, \[M\]là trung điểm \[BC,\]\[J\] là trung điểm \[BM.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[BC \bot (SAC).\]

B. \[BC \bot (SAJ).\]

C. \[BC \bot (SAM).\]   

D. \[BC \bot (SAB).\]

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông tại \[A\], cạnh bên \[SA\] vuông góc với \[\left( {ABC} \right)\]. Gọi \[I\] là trung điểm cạnh \[AC\], \[H\] là hình chiếu của \[I\] trên \[SC\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $\left( {SBC} \right) \bot \left( {IHB} \right)$.

B. $\left( {SAC} \right) \bot \left( {SAB} \right)$.                            

C. $\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)$.

D. $\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAB} \right)$.

7. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi $A$ là biến cố “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và $B$ là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”.

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. A và B là hai biến cố xung khắc.

B. $A \cup B$ là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.

C. $A \cap B$ là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12”.

D. $A$$B$ là hai biến cố độc lập.

8. Nhiều lựa chọn

Cho phép thử có không gian mẫu $\Omega = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$. Cho biến cố $A = \left\{ {1;2;4;5} \right\}$, biến cố $B = \left\{ {2;3;5;6} \right\}$. Biến cố $A \cup B$bằng

A. $\left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$.

B. $\left\{ {2;5} \right\}$.

C. $\left\{ {1;2;4;5} \right\}$.

D. $\left\{ {2;3;5;6} \right\}$.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phép thử có không gian mẫu $\Omega = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$. Cho biến cố $A = \left\{ {1;2;4;5} \right\}$, biến cố $B = \left\{ {2;3;5;6} \right\}$. Biến cố $A \cap B$bằng

A. $\left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}$.

B. $\left\{ {2;5} \right\}$.

C. $\left\{ {1;2;4;5} \right\}$.

D. $\left\{ {2;3;5;6} \right\}$.

10. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng $10$ tấm thẻ cùng loại được đánh số từ $1$ đến $10$. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi $A$ là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn”, $B$ là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số lẻ”. Số phần tử biến cố $A$ hợp $B$

A. $10$.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng $10$tấm thẻ cùng loại được đánh số từ $1$ đến $10$. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi $A$ là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn”, $B$ là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chia hết cho 4”. Số phần tử biến cố $A$ giao $B$

A. $10$.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm tại \[{x_0}\]\[f'\left( {{x_0}} \right)\]. Khẳng định nào sau đây sai?

A. $f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}$.

B. $f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}$.

C. $f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}$.

D. $f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}$.

13. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số $y = f(x)$ có đạo hàm tại ${x_0}$ thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm $M\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)$

A. $y = f'(x)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)$.

B. $y = f'(x)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)$.

C. $y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)$.

D. $y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)$.

14. Nhiều lựa chọn

Cho $f\left( x \right) = {x^{2018}} - 1009{x^2} + 2019x$. Giá trị của $\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {\Delta x + 1} \right) - f\left( 1 \right)}}{{\Delta x}}$ bằng:

A. $1009$

B. $1008$

C. $2018$

D. $2019$

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = {x^3} + 3x - 1\] tại điểm có hoành độ \[x = 1\]

A. \[y = 6x - 3\]

B. \[y = 6x + 3\]

C. \[y = 6x - 1\]

D. \[y = 6x + 1\]

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số $y = f(x)$ có đồ thị $(C)$ và đạo hàm $f'(2) = 6.$ Hệ số góc của tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm $M\left( {2;f\left( 2 \right)} \right)$ bằng

A. $12.$

B. $3.$

C. $2.$

D. $6.$

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$$\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{f(x) - f( - 1)}}{{x + 1}} = 5$. Khi đó $f'\left( { - 1} \right)$bằng

A. $5$.

B. $ - 1$.

C. $ - 5$.

D. $4$.

18. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm cấp hai của hàm số $y = \cos x$

A. $ - \cos x$.

B. $\sin x$.

C. $\cos x$.

D. $ - \sin x$.

19. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm cấp hai của hàm số $y = \ln x + {x^2}$

A. $y'' = \frac{1}{x} + 2x$.

B. \[y'' = - \frac{1}{{{x^2}}} + 2\].

C. $y'' = \frac{1}{{{x^2}}} + 2$.

D. $y'' = - \frac{1}{x} + 2x$.

20. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm cấp hai của hàm số $y = {x^3} + 2x$

A. $3x.$

B. $6x.$

C. $6x + 2.$

D. $3x + 2.$

21. Nhiều lựa chọn

Tập xác định $D$ của hàm số $y = {\log _2}\left( {x + 1} \right)$

A. $D = \left( {0; + \infty } \right)$.

B. $D = \left( { - 1; + \infty } \right)$.

C. $D = \left[ { - 1; + \infty } \right)$.

D. $D = \left[ {0; + \infty } \right)$.

22. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình $\log \left( {{x^2} - 4x + 5} \right) > 1$

A. $\left( { - 1;5} \right)$

B. $\left( { - \infty ; - 1} \right)$.

C. $\left( {5; + \infty } \right)$.        

D. $\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)$.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành tâm $O$, $SA = SC,SB = SD$. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. $SA \bot \left( {ABCD} \right)$. 

B. $SO \bot \left( {ABCD} \right)$. 

C. $SC \bot \left( {ABCD} \right)$. 

D. $SB \bot \left( {ABCD} \right)$.

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $2a$, cạnh bên bằng $3a$. Tính thể tích $V$của khối chóp đã cho?

A. $V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}$ 

B. $V = 4\sqrt 7 {a^3}$

C. $V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}$ 

25. Nhiều lựa chọn

Cho $A$$B$ là hai biến cố độc lập với nhau. $P\left( A \right) = 0,4$, $P\left( B \right) = 0,3$. Khi đó $P\left( {AB} \right)$ bằng

A. $0,58$.

B. $0,7$.

D. $0,12$.

26. Nhiều lựa chọn

Cho hai biến cố \[A\]\[B\]\[P(A) = \frac{1}{3},P(B) = \frac{1}{4},P(AB) = \frac{1}{2}\]. Ta kết luận hai biến cố \[A\]\[B\] là:

A. Độc lập.

B. Không độc lập.

C. Xung khắc.      

27. Nhiều lựa chọn

Tổ $1$ của lớp 11A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là

A. \[\frac{4}{{15}}\].

B. \[\frac{6}{{25}}\].

C. \[\frac{1}{9}\].

D. \[\frac{8}{{15}}\].

28. Nhiều lựa chọn

Cho hai biến cố \[A\]\[B\]\[P(A) = \frac{1}{3},P(B) = \frac{1}{5},P(A \cup B) = \frac{1}{2}\]. Ta kết luận hai biến cố \[A\]\[B\] là:

A. Độc lập.

B. Không xung khắc.     

D. Không rõ.

29. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa \[11\] quả cầu gồm $5$ quả màu xanh và $6$ quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời $2$ quả cầu từ hộp đó. Xác suất để $2$ quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A. $\frac{5}{{22}}$.

B. $\frac{6}{{11}}$.      

C. $\frac{5}{{11}}$.

D. $\frac{8}{{11}}$.

30. Nhiều lựa chọn

Một chuyển động có phương trình \[s\left( t \right) = {t^2} - 2t + 4\] (trong đó \[s\] tính bằng mét, \[t\] tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại \[t = 1,5\](giây) là

A. 6m/s.

B. 1m/s.

C. 8m/s.

D. 2m/s.

31. Nhiều lựa chọn

Tìm đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{{x^4}}}{2} + \frac{{2{x^3}}}{3} - \frac{1}{x} + 8\]

A. \[y' = 2{x^3} + 2{x^2} - \frac{1}{{{x^2}}} + 1\].

B. \[y' = 2{x^3} + 2{x^2} - \frac{1}{{{x^2}}}\].

C. \[y' = 2{x^3} + 2{x^2} - 1\].         

D. \[y' = 2{x^3} + 2{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}}\].

32. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số $y = \sin 2x$

A. $y' = 2\cos x$. 

B. $y' = - 2\cos 2x$.

C. $y' = 2\cos 2x$.

D. $y' = \cos 2x$.

33. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {x^2}\cos x\] có đạo hàm là

A. \[y' = 2x\cos x - {x^2}\sin x.\]

B. \[y' = 2x\cos x + {x^2}\sin x.\]

C. \[y' = 2x\sin x + {x^2}\cos x.\]

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 5\]. Phương trình \[y' = 0\] có tập nghiệm là

A. \[\left\{ { - 1;2} \right\}\].

B. \[\left\{ { - 1;3} \right\}\].

C. \[\left\{ {0;4} \right\}\].

D. \[\left\{ {1;2} \right\}\].

35. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động có phương trình $s\left( t \right) = \frac{1}{3}{t^3} - 3{t^2} + 36t$ , trong đó $t > 0$ và tính bằng giây $\left( {\text{s}} \right)$$s\left( t \right)$ tính bằng mét $\left( {\text{m}} \right)$. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.

A. $27\left( {{\text{m/s}}} \right)$ .

B. $0\left( {{\text{m/s}}} \right)$ .

C. $63\left( {{\text{m/s}}} \right)$ .

D. $90\left( {{\text{m/s}}} \right)$ .

© All rights reserved VietJack