vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z? Media VietJack

A. Điểm Q

B. Điểm P

C. Điểm E

D. Điểm N

2. Nhiều lựa chọn

Tìm x + y thỏa mãn (2x – 3yi) + (1 – 3i) = ­­–1 + 6i với i là đơn vị ảo.

A. –4

B. 4

C. 5

D. –2

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(1; 3; –2), cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA1=OB2=OC4.

A. x + 2y + 4z + 1 = 0

B. 2x – y – z – 1 = 0

C. 4x + 2y + z – 8 = 0

D. x + 2y + 4z + 10 = 0

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x + 3y + 4z – 26 = 0

B. x + y + 2z – 6 = 0

C. x + 3y + 4z – 7 = 0

D. x + y + 2z – 3 = 0

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là

A. (1; 0; 0)

B. (0; 2; 5)

C. (0; 0; 5)

D. (0; 2; 0)

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = –1 và x = 5 (như hình vẽ bên).

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 11f(x)dx15f(x)dx .

B. 11f(x)dx+15f(x)dx.

C. 11f(x)dx15f(x)dx.

D. 11f(x)dx+15f(x)dx.

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; –2; 3), C(1; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 23. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A. 2x + 3y + z – 1 = 0 hoặc 3x + y + 7z + 6 = 0

B. x + y + z – 1 = 0 hoặc –2x + 37y + 17z + 13 = 0

C. x + y + 2z – 1 = 0 hoặc –2x + 3y + 7z + 23 = 0

D. x + y + z – 1 = 0 hoặc –23x + 37y + 17z + 23 = 0

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).

A. d=529.

B. d=59.

C. d=53.

D. d=529. 

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –2; 7), B (–3; 8; –1). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

A. (x1)2+(y3)2+(z+3)2=45 

B. (x + 1)2 + (y – 3)2 + (z – 3)2 = 45

C. (x – 1)2 + (y + 3)2 + (z + 3)2 = 45

D. (x+1)2+(y3)2+(z3)2=45.

10. Nhiều lựa chọn

Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z2 – 6z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và ảo của số phức w=zz¯.

A. 75.

B. 15.

C. 25. 

D. 45.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; –3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5

B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25

C. x2 + y2 + (z – 3)2 = 25

D. x2 + y2 + (z – 3)2 = 5

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f'(x)=34e2x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f (x) = 3x – 4e2x + 10

B. f (x) = 3x – 4e2x + 14

C. f (x) = 3x – 2e2x + 12

D. f (x) = 3x – 2e2x + 10

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a=(2;2;  4), b=(1;1;  1). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. cos(a;  b)=0 

B. ab cùng phương

C. |b|=3.

D. ab.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2;–3) và có một vectơ pháp tuyến n=(1;  2;  3) 

A. x – 2y – 3z – 6 = 0

B. x – 2y – 3z + 6 = 0

C. x – 2y + 3z + 12 = 0

D. x – 2y + 3z – 12 = 0

15. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=(23i)(4i)3+2i. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z¯ trên mặt phẳng Oxy.

A. (1; 4)

B. (–1; 4)

C. (1; –4)

D. (–1; –4)

16. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 3(z¯+i)(2i)z=3+10i. Môđun của z bằng

A. 5.

B. 3.

C. 3.

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=01x7(1+x2)5  dx, giả sử đặt t = 1 + x2. Tìm mệnh đề đúng.

A. I=3214(t1)3t4dt 

B. I=13(t1)3t5dt 

C. I=1201(t1)3t5dt 

D. I=1212(t1)3t5dt 

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:

A. V=πabf2(x)dx 

B. V=π2abf2(x)dx 

C. V=2πabf2(x)dx 

D. V=π2abf(x)dx 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Mô đun của số phức z.w¯ bằng

A. 22.

B. 25.

C. 20.

D. 8.

20. Nhiều lựa chọn

Cho 22f(x)dx=1,24f(t)dt=4. Tính 24f(y)dy.

A. I = 5

B. I = –3

C. I = 3

D. I = –5

21. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = x3 – x và đồ thị hàm số y = x – x2.

A. 3712.

B. 94.

C. 8112.

D. 13

22. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P) : y = 2x – x2 và trục Ox bằng:

A. 17π15.

B. 16π15.

C. 19π15.

D. 13π15.

23. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = m + 3i. Tìm m để số phức w=iz¯+3z là số thuần ảo?

A. m = 1

B. m=94 

C. m = 1 

D. m = –3

24. Nhiều lựa chọn

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. f'(x)=F(x),xK 

B. F'(x)=f(x),xK 

C. F'(x)=f(x),xK 

D. f'(x)=F(x),xK 

25. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức z1 = 3 – 7i, z2 = 9 – 5i và z3 = –5 + 9i. Khi đó, trọng tâm G của tam giác ABC là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. z=73i.

B. z = 1 – 9i

C. z = 2 + 2i

D. z = 3 + 3i

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; –2), B (2; –3; 5). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB, tọa độ điểm M là

A. (4; 5; –9)

B. 73;53;172 

C. 73;53;83 

D. (1; –7; 12)

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2. Giá trị của I=10f(3x+1)dx bằng Media VietJack  

A. 9

B. 13

C. 133 

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z thỏa mãn (z¯+2i)(z2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

A. 2.

B. 4. 

C. 2.

D. 22.

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và (Q) : 4x + (2 – m)y + mz – 3 = 0, m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).

A. m = –3

B. m = –2

C. m = 3

D. m = 2

30. Nhiều lựa chọn

Cho 521dxxx+4=aln3+bln5+cln7, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a – b = –2c

B. a + b = –2c

C. a + b = c

D. a – b = –c

31. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ thuộc K?

A. abf(x).g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx 

B. abf(x)+2g(x)dx=abf(x)dx+2abg(x)dx 

C. abf(x)g(x)dx=abf(x)dxabg(x)dx 

abf2(x)dx=abf(x)dx2 

32. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 – i)2 = 4 + i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. M(–1; 1)

B. M (–1; –1)

C. M(1; 1)

D. M(1; –1)

33. Nhiều lựa chọn

Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là

A. 1 + 3i

B. –1 + 3i

C. –1 – 3i

D. 1 – 3i

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 01f'(x)2dx=01(x+1)exf(x)dx=e214và f (1) = 0. Tính 01f(x)dx.

A. e12.

B. e24. 

C. e – 2

D. e2.

35. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+2x2 

A. f(x) dx =x33+2x+C.

B. f(x) dx =x331x+C.

C. f(x) dx =x332x+C.

D. f(x) dx =x33+1x+C.

36. Nhiều lựa chọn

Giả sử I=0π4sin3x dx=a+b22(a,b). Khi đó giá trị a – b là

A. 0

B. 310.

C. 16.

D. 15.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2y – 3z + 1 = 0. Chọn đáp án sai?

A. VTPT : n=(0;2;3).

B. M(1; 1; 1) (P)

C. (P) // Ox

D. Ox (P)

38. Nhiều lựa chọn

Xét tất cả các số phức z thỏa mãn |z3i+4|=1. Giá trị nhỏ nhất của |z2+724i| nằm trong khoảng nào?

A. (0; 1009)

B. (2018; 4036)

C. (4036; +∞)

D. (1009; 2018)

39. Nhiều lựa chọn

Mô đun của số phức liên hợp của số phức z = –2 + 5i là

A. 29

B. 9.

C. 7.

D. 29.

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 4)2 = 20.

A. I(1;2;4),R=25 

B. I (1;–2;4), R = 20

C. I(1;2;4),R=25 

D. I(1;2;4),R=52 

© All rights reserved VietJack