vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 122x+1

A. fxdx=2x+1+C

B. fxdx=122x+1 +C

C. fxdx=22x+1 +C

D. fxdx=12x+12x+1+C

2. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I = 024x+1dx.

A. 13

B. 4

C. 133

D. 43

3. Nhiều lựa chọn

Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 12x+3 

A. 12ln|2x + 3| + C. 

B. ln|2x + 3| + C. 

C. 12ln (2x + 3) + C. 

D. 1ln2ln|2x + 3| + C.

4. Nhiều lựa chọn

Nếu fxdx = x33 + ex + C thì f (x) bằng:

A. f (x) = 3x2 + ex.

B. f (x) = x412+ ex.

C. f (x) = x2 + ex.

D. f (x) = x43+ ex.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. I (3; −2; 4), R = 5.

B. I (3; −2; 4), R = 25.

C. I (−3; 2; −4), R = 5.

D. I (−3; 2; −4), R = 25.

6. Nhiều lựa chọn

Cho I = 02fxdx = 3. Khi đó J = 024fx3dx bằng:

A. 2

B. 6

C. 4

D. 8

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = − x2 + 2x, trục hoành. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:

A. 32π15

B. 4π3

C. 496π15

D. 16π15

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 0; −2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y − 2z + 4 = 0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là

A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 3.

B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.

C. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.

D. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 9.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 10] và 010fxdx= 7 và 26fxdx= 3. Tính P = 02fxdx+610fxdx.

A. P = 4.

B. P = −4.

C. P = 10.

D. P = 7.

10. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I = 012x+1exdx bằng cách đặt u = 2x + 1, dv = exdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I = 2x+1ex01-201exdx

B. I = 2x+1ex01+201e2xdx

C. I = 2x+1ex01-01exdx

D. I = 2x+1ex01+01e2xdx

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = −i + 2j − 3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. (2; −1; −3).

B. (−1; 2; −3).

C. (2; −3; −1).

D. (−3; 2; −1).

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A (0; 1; 2), B (2; −2; 1), C (−2; 0; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A. y + 2z − 5 = 0.

B. 2x − y − 1 = 0.

C. 2x − y + 1 = 0.

D. − y + 2z − 3 = 0.

13. Nhiều lựa chọn

Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = π3. Cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0  x π3 ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cosx. Thể tích vật thể B bằng

A. 3π+36

B. 3π-33

C. 3π-36

D. 3π6

14. Nhiều lựa chọn

Tích phân 021x+3dx bằng

A. 215

B. 16225

C. log53

D. ln53

15. Nhiều lựa chọn

Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b (a < b).

A. abf2xdx

B. πabfxdx

C. abfxdx

D. abfxdx

16. Nhiều lựa chọn

Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1x1 và F (2) = 1. Tính F (3).

A. F (3) = ln2 − 1.

B. F (3) = 12.

C. F (3) = ln2 + 1.

D. F (3) = 74.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A.P (0; −1; 0).

B. M (3; 0; 0).

C. N (0; −1; 1).

D. Q (0; 0; 1).

18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. x2+y1+z2=1

B. x2+y1+z2=-1

C. x2+y1+z2=1

D. x2+y1+z2=0

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A (1; 0; −3), B (3; 2; 1). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là

A. 2x + y − z + 1 = 0.

B. 2x + y − z − 1 = 0.

C. x + y + 2z + 1 = 0.

D. x + y + 2z − 1 = 0.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = 1, y = 0 và y = 2x+1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức?

A. V = π012x+1dx

B. V = 012x+1dx

C. V = π012x+1dx

D.V = 012x+1dx

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2; 4), B (2; 4; −1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. G (6; 3; 3).

B. G (2; 1; 1).

C. G (3; 1; 1).

D. G (1; 2; 1).

22. Nhiều lựa chọn

Tính 1ex2lnxdx

A. e329

B. e3+29

C. 2e319

D. 2e3+19

23. Nhiều lựa chọn

Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. 2fxdx = 2fxdx.

B. fx+gxdx = fxdx + gxdx.

C. fx.gxdx = fxdx.gxdx.

D. fxgxdx fxdxgxdx.

24. Nhiều lựa chọn

Cho f (x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [−1; 1] và 11fxdx = 2. Kết quả I=11fx1+exdxbằng

A. I = 4

B. I = 3

C. I = 2

D. I = 1

25. Nhiều lựa chọn

Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 2x + 1, trục hoành, x = 1 và x = 2 là

A. S = 494

B. S = 214

C. S = 314

D. S = 394

© All rights reserved VietJack