vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đổi số đo của góc $\alpha = 30^\circ $ sang rađian.

A. $\alpha = \frac{\pi }{2}.$

B. $\alpha = \frac{\pi }{4}.$

C. $\alpha = \frac{\pi }{6}.$

D. $\alpha = \frac{\pi }{3}.$

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.$\cot \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right) > 0.$      

B.$\cot \left( {\alpha + \frac{\pi }{2}} \right) \geqslant 0.$        

C.$\tan \left( {\alpha + \pi } \right) < 0.$ 

         D.$\tan \left( {\alpha + \pi } \right) > 0.$

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây SAI?

A. $\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a\tan b}}$.

B. \[\cos a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {{\text{cos}}\left( {a - b} \right) + {\text{cos}}\left( {a + b} \right)} \right]\].

C. \[\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {{\text{sin}}\left( {a - b} \right) + {\text{sin}}\left( {a + b} \right)} \right]\].

D. \[\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {{\text{cos}}\left( {a - b} \right) + {\text{cos}}\left( {a + b} \right)} \right]\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Rút gọn $M = \sin \left( {x + y} \right)\cos y - \cos \left( {x + y} \right)\sin y$?

A. $M = \cos x$.  

B. \[M = \sin x\].       

C. $M = \sin \left( {x + 2y} \right)$.

D. $M = \cos \left( {x + 2y} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \[y = \tan x\].        

B. \[y = \sin x\].       

C. \[y = \cos x\].                  

D. \[y = \cot x\].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. Tập xác định của hàm số \[y = \cot x\]\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\,} \right\}\].

B. Tập xác định của hàm số \[y = \sin x\]\[\mathbb{R}\].

C. Tập xác định của hàm số \[y = \cos x\]\[\mathbb{R}\].

D. Tập xác định của hàm số \[y = \tan x\]\[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\,} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. \[y = \tan x\].    

B. \[y = {x^2} + \tan x\].

C. \[y = {x^2}\].                     

D. \[y = {x^2}\tan x\].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình $\tan x = \sqrt 3 $ có tập nghiệm là

A. \[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].      

B. \[\emptyset \].

C. \[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].        

D. \[\left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình $\cos x = - \frac{1}{2}$

A. $x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi $.     

B. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi $.

C. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi $.

D. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi $.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình $x + 1 = 0$?

A. ${x^2} - 1 = 0$.

B. $\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = 0$.                      

C. ${x^2} - 2x + 1 = 0$.

D. $\frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}} = 0$.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và ${u_1} = 3$. Năm số hạng đầu của dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] là:

A. $1;3;5;7;9$.    

B. $1,2,3,4,5$.

C. $3,5,7,9,11$.

D.$0,1,3,5,7$.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = {u_n} - 2 \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số tăng.                                

B.$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số giảm.               

C.$\left( {{u_n}} \right)$ không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .

D.$\left( {{u_n}} \right)$ là dãy số không đổi.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy sốsau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A.\[\;1; - 3; - 7; - 11; - 15; \cdots \]

B.\[1; - 3; - 6; - 9; - 12; \cdots \]

C.\[1; - 2; - 4; - 6; - 8; \cdots \]        

D.\[1; - 3; - 5; - 7; - 9; \cdots \]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1; - \frac{3}{2};.....\] là cấp số cộng với:

A. Số hạng đầu tiên là \[\frac{1}{2}\], công sai là \[\frac{1}{2}.\]

B. Số hạng đầu tiên là \[\frac{1}{2}\], công sai là \[ - \frac{1}{2}.\]

C. Số hạng đầu tiên là \[0\], công sai là \[\frac{1}{2}.\]

D. Số hạng đầu tiên là \[0\], công sai là \[ - \frac{1}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. $1;{\text{ }}2;{\text{ }}4;{\text{ }}8;{\text{ }} \cdots $.

B. $3;{\text{ }}{3^2};{\text{ }}{3^3};{\text{ }}{3^4};{\text{ }} \cdots $.     

C. $4;{\text{ }}2;{\text{ }}\frac{1}{2};{\text{ }}\frac{1}{4};{\text{ }} \cdots $.     

D. $\frac{1}{\pi };{\text{ }}\frac{1}{{{\pi ^2}}};{\text{ }}\frac{1}{{{\pi ^4}}};{\text{ }}\frac{1}{{{\pi ^6}}};{\text{ }} \cdots $.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = - 2$$q = - 5.$ Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

A. $ - 2;{\text{ }}10;{\text{ }}50;{\text{ }} - 250.$

B.$ - 2;{\text{ }}10;{\text{ }} - 50;{\text{ }}250.$

C. $ - 2;{\text{ }} - 10;{\text{ }} - 50;{\text{ }} - 250.$

D.$ - 2;{\text{ }}10;{\text{ }}50;{\text{ }}250.$

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.

Tốc độ

$\left[ {20;35} \right]$

$\left( {35;50} \right]$

$\left( {50;60} \right]$

$\left( {60;70} \right]$

$\left( {70;85} \right]$

$\left( {85;100} \right]$

Số phương tiện giao thông

27

70

8

3

1

1

Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số xe được đo tốc độ là 100 xe.

B. Mẫu số liệu đã cho gồm 5 nhóm có độ dài bằng nhau.

C. Tổng độ dài các nhóm là 80.

D. Số xe máy thuộc nhóm $\left[ {60;70} \right)$ là ít nhất.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:

Chiều cao (cm)

$\left[ {150;152} \right)$

$\left[ {152;154} \right)$

$\left[ {154;156} \right)$

$\left[ {156;158} \right)$

$\left[ {158;160} \right)$

$\left[ {160;162} \right)$

$\left[ {162;168} \right)$

Số học sinh

5

18

40

25

8

3

1

 

Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là

A. 37.

B. 77.

C. 12.

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:

Cho bảng phân phối tần số ghép lớp (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đúng

A. Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]\[53\].                            

B. Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]\[95\].

C. Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]\[35\].                             

D. Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trong Câu 19

A. $\left[ {54;56} \right)$.

B. $\left[ {50;52} \right)$.

C. $\left[ {52;54} \right)$.      

D. $\left[ {58;60} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho $\cos \alpha = \frac{4}{5}$ với $0 < \alpha < \frac{\pi }{2}$. Tính $\sin \alpha $.

A. $\sin \alpha = \frac{1}{5}$.     

B. $\sin \alpha = - \frac{1}{5}$.

C. $\sin \alpha = \frac{3}{5}$.

 D.$\sin \alpha = \pm \frac{3}{5}$.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \[A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\].

A. \[A = \tan 6x.\]

B. \[A = \tan 3x.\]

C. \[A = \tan 2x.\]

D. \[A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho $\sin a = \frac{3}{5},\frac{\pi }{2} < a < \pi .$ Tính giá trị biểu thức $M = \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)$.

A. $M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

B. $M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

C. $M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

D. $M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}$.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất \[M\]và giá trị nhỏ nhất \[m\]của hàm số \[y = 1 - 2\left| {{\text{cos}}3x} \right|\].

A.\[M = 3\,,\,m = - 1\].

B. \[M = 0\,,\,m = - 2\].

C. \[M = 1\,,\,m = - 1\]. 

D. \[M = 2\,,\,m = - 2\].

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[f\left( x \right) = 2023\sin 3x\] tuần hoàn với chu kì bằng

A.\[2\pi \].

B.\[2023\pi \].

C. \[\frac{{2\pi }}{{2023}}\].

D. \[\frac{{2\pi }}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tất cả nghiệm của phương trình $\sin \left( {x - \frac{\pi }{5}} \right) = \sin \frac{{2\pi }}{5}$

A. $x = \frac{{3\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.                                

B. $x = \frac{{4\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

C. $x = \frac{{2\pi }}{5} + k2\pi $$x = \frac{{3\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

D. $x = \frac{{3\pi }}{5} + k2\pi $$x = \frac{{4\pi }}{5} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phương trình $\sin x = \cos x$ có số nghiệm thuộc đoạn $\left[ { - \pi ;\pi } \right]$

A. \[3\].      

B. \[5\].

C. \[2\].

D. \[4\].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Biết  năm số hạng đầu của dãy số$\left( {{u_n}} \right)$$1,\,2,2,4,8,32...$. Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.

A. $\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1;\,{u_2} = 2 \hfill \\

{u_{n + 2}} = {u_{n + 1}}.{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

B.$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 2.{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

C.$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 4{u_n} - 2n \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

D.$\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1;\,{u_2} = 2 \hfill \\

{u_{n + 2}} = 2{u_{n + 1}} - 2{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] được xác định bởi \[\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 2 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 3 + {u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\]. Tìm công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\].

A. ${u_n} = 3n - 1$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\].

B.${u_n} = 3n - 1$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\].                  

C.${u_n} = {3^n}$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4} \right\}\].

D.${u_n} = {2^n}$ với \[n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\].

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ biết \[{u_5} = 5\], \[{u_{10}} = 15\]. Khi đó \[{u_7}\] bằng

A. ${u_7} = 12$.

B. ${u_7} = 8$.

C. ${u_7} = 7$.    

D. ${u_7} = 9$.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng $1; - 1; - 3;...$ bằng $ - 9800$.

A. ${u_7} = 12$.

B. $99$.

C. \[101\].

D. \[98\].

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là $x;\,{\text{ }}12;\,{\text{ }}y;\,{\text{ }}192.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.$x = 1;\,y = 144.$

B.$x = 2;\,y = 72.$        

C.$x = 3;\,y = 48.$

D.$x = 4;\,y = 36.$

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là $3;\,{\text{ }}9;\,{\text{ }}27;\,{\text{ }}81;{\text{ }}...$. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$ của cấp số nhân đã cho.

A. ${u_n} = {3^{n - 1}}.$

B. ${u_n} = {3^n}.$

C. ${u_n} = {3^{n + 1}}.$

D. ${u_n} = 3 + {3^n}.$

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các (ảnh 1)

Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là

A. $130,35$.

B. $131,03$.

C. $130,4$.

D. $132,5$.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 34

A. ${M_e} = \frac{{392}}{3}$.

B. ${M_e} = \frac{{394}}{3}$.

C. ${M_e} = \frac{{391}}{3}$.

D. ${M_e} = \frac{{395}}{3}$.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack