vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 11
Quiz

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 8 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 11

A
Admin
13 câu hỏiToánLớp 8
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x3=0

B. 23x+3=0

C. x + y = 0

D. 0.x + 1= 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị x = – 4 là nghiệm của phương trình nào?

A. –2,5x = 10

B. –2,5x = –10

C. 3x – 8 = 0

D. 3x – 1 = x + 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nghiệm của phương trình x+13x3=0 là:

A. 13

B. 3

C. 13;3

D. 13;3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên có hai chữ số, số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết số hàng chục là 3. Vậy số đó là:

A. 23

B. 36

C. 39

D. .63

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x – 5 = 7 có nghiệm là:

A. x = 1

B. x = 6

C. x=16

D. x = -6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phương trình |x2| = x có nghiệm là:

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 0; x = 1

D. Vô số nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Quãng đường đi từ nhà Bình An đến trường là 7 km. Bình An đi xe đạp với vận tốc x (km/h). Thì thời gian đi hết là:

A. 7x (giờ)

B. 7 – x (giờ)

C. 7 + x (giờ)

D. 7x (giờ)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên: DE ̸̸̸ ̸  BC (Hình 1) có x bằng: Hình vẽ bên: DE  ̸̸̸ ̸  BC (Hình 1) có x bằng: (ảnh 1) Hình 1

A. 9 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 1 cm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên: DE  ̸̸̸ ̸  BC (Hình 1) có y bằng:

A. 2 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên: DE ̸̸̸ ̸ BC (Hình 1) Hình vẽ bên: DE ̸̸̸ ̸ BC (Hình 1) (ảnh 1) Hình 1

A. ∆ADE  ∆CBA

B. ∆ADE  ∆ACB

C. ∆ADE  ∆CAB

D. ∆ADE  ∆ABC

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nếu ∆A’B’C  ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k=12 thì:

A. A'B'AB=12

B. ABA'C'=2

C. A'B'AC=12

D. BCA'B'=21

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên (Hình 2), có x bằng: Hình vẽ bên (Hình 2), có x bằng: (ảnh 1) Hình 2

A. 0,7

B. 1,5

C. -0,7

D. -1,5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên (Hình 2), ∆QPO và ∆MNO có tỉ số diện tích: Hình vẽ bên (Hình 2), ∆QPO và ∆MNO có tỉ số diện tích: (ảnh 1) Hình 2

A. 0,49

B. 2,25

C. -0,49

D. -1,5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack