vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x2+9x+4. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. (-1;3)

B. (-3;1)

C. ;3

D. 3;+

2. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+1?

A. x = 1

B. y = -1

C. y = 2

D. x = -1

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong  (ảnh 1)

A. x = -2

B. x = -1

C. x = 1

D. x = 2

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1. Hàm số có:

A. Một cực đại.

B. Một cực tiểu.

C. Một cực đại và một cực tiểu.

D. Không có cực trị.

5. Nhiều lựa chọn

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnab=lna+lnb

B. lnab=lnalnb

C. lnab=lnalnb

D. lnab=lnblna

6. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình log4x1=3

A. x = 63

B. x = 65

C. x = 80

D. x = 82

7. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=13x.

A. y'=x.13x1

B. y'=13x.ln13

C. y'=13x

D. y'=13xln13

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R\0 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI? Cho hàm số y = f(x)  xác định và liên tục trên R trừ {0} và có bảng biến thiên: (ảnh 1)

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng -2

D. Hàm số có hai cực trị.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2x+4x1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:

A. -15

B. -10

C. -5

D. 0

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x3x21 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số C:y=4x6x1. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) với đường thẳng y = 6x + 5 bằng:

A. 536

B. 736

C. 1136

D. 1336

12. Nhiều lựa chọn

GTNN của hàm số y=x5+1x trên 12;5

A. 52

B. 15

C. -3

D. -2

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định (các khoảng xác định)?

A. y=x3x

B. y=x4+x2

C. y=x1x2

D. y=1xx2

14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số ở hình bên dưới là của đáp án: Đồ thị hàm số ở hình bên dưới là của đáp án: (ảnh 1)

A. y=x32x2+1

B. y=x3x2+1

C. y=x32x2+2

D. y=x33x2+1

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số y = f(x) xác định trên  R trừ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.

A. [-1;2]

B. (-1;2)

C. (-1;2]

D. ;2

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng 13

C. Hàm số có hai điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

17. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=x.x2.x334, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. P=x12

B. P=x1324

C. P=x14

D. P=x23

18. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. loga3a2b=6+32logab

B. loga3a2b=23+16logab

C. loga3a2b=32logab

D. loga3a2b=16logab

19. Nhiều lựa chọn

Phương trình log36x37x+1=log3x23x+2 có tập nghiệm là:

A. T=12;13

B. T=12;13

C. T=12;13

D. T=12;13

20. Nhiều lựa chọn

Phương trình 31+x+31x=10 có tập nghiệm là:

A. T=1;0

B. T=0;1

C. T=1;1

D. Vô nghiệm

21. Nhiều lựa chọn

Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thực lãi kép với lãi suất 13% một năm. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ? (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi)

A. 1001,1351 (triệu đồng)

B. 1001,135+1 (triệu đồng)

C. 1000,1351 (triệu đồng)

D. 1000,135 (triệu đồng)

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d<0

B. a<0,b<0,c>0,d<0

C. a>0,b<0,c<0,d>0

D. a<0,b>0,c<0,d<0

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3m+1x2+mm+2x+2016. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;7).

A. m1

B. m<1

C. m5

D. m5;m1

24. Nhiều lựa chọn

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a^x, y = b^x, y = c^x (ảnh 1)

A. a<b<c

B. a<c<b

C. b<c<a

D. c<a<b

25. Nhiều lựa chọn

Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức st=s0.2t, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?

A. 48 phút.

B. 19 phút.

C. 7 phút.

D. 12 phút.

26. Nhiều lựa chọn

Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm và chiểu rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp là nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài  12 cm và chiểu rộng 8cm.  (ảnh 1)

A. 65

B. 62

C. 6

D. 63

27. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logab2a2+3logbab

A. Pmin=19

B. Pmin=13

C. Pmin=14

D. Pmin=15

28. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x+3m2xm=0 có nghiệm thuộc khoảng (0;1).

A. [3;4]

B. [2;4]

C. (2;4)

D. (3;4)

29. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một hình bát diện đều là

A. 8

B. 10

C. 12

D. 20

30. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình lập phương là hình đa diện lồi

B. Tứ diện là đa diện dồi

C. Hình hộp là là đa diện lồi

D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều là ghép với nhau là một hình đa diện lồi

31. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ (T) có bán kính đáy r = 4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích xung quanh S của (T)

A. S=40π

B. S=80π

C. S=80π3

D. S=20π

32. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ΔABC vuông tại B; AB=a, BAC^=600; AA'=a3 . Thể tích khối lăng trụ là:

A. 3a32

B. 2a33

C. a333

D. a339

33. Nhiều lựa chọn

Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh bằng a. Tính diện tích Stp toàn phần của hình nón đó:

A. Stp=πa222

B. Stp=πa22+42

C. Stp=πa22+82

D. Stp=πa22+12

34. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a3 , cạnh bên bằng 2a . Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. VS.ABCD=a3102

B. VS.ABCD=a3104

C. VS.ABCD=a336

D. VS.ABCD=a3312

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, A'C hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

A. 3a34

B. a34

C. 2a33

D. 3a38

36. Nhiều lựa chọn

Cho phép vị tự tâm O biến A thành B, biết rằng OA = 4OB . Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu?

A. -4

B. 4

C. 14

D. ±14

37. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (B'C'M) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó?

A. 75

B. 65

C. 14

D. 38

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60o . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.

A. 15

B. 73

C. 17

D. 75

39. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng song song (d), (d') và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (d) thành (d') ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 0 hoặc 1

40. Nhiều lựa chọn

Một hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120°. Trên đường tròn đáy lấy một điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị trí của M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?

A. Có 1 vị trí

B. Có 2 vị trí

C. Có 3 vị trí

D. Có vô số vị trí

© All rights reserved VietJack